Trường đại học Bách khoa – đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang xem: Khoa công nghệ thông tin đại học bách khoa đà nẵng
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Xét Học Bạ Các Ngành
Học Ngành Nào Dễ Xin Việc Lương Cao ? Trường Cao Đẳng Nào Tốt
Trường đại học Bách khoa – đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 25,75 điểm, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm với 25,75 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy và ngành Kỹ thuật môi trường với 16 điểm.
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 23 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 25,75 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25,75 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 18 |
CT kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) | PFIEV | 18 |
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Điện tử – Viễn thông | 7905206 | 18 |
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 18 |
Kiến trúc | 7580101 | 18 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 18 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 23 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 18 |
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 26 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 27,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 24 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 24,5 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 18 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7520207 | 25 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 16 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 26 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp CLC) | 7580201CLC | 18 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 22,75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580101 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 25 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 19 |
Kỹ thuật cơ – chuyên ngành cơ Động lực | 7520103A | 24,5 |
Kỹ thuật cơ – chuyên ngành cơ Động lực (CLC) | 7520103CLC | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 21 |
Kỹ thuật nhiệt (CLC) | 7520115CLC | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) | 7580201A | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 7580205CLC | 18 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Trường đại học bách khoa đà nẵng tuyển sinh theo phương thức
– Xét học bạ
– Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia
– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD& ĐT quy định.
– Tổ chức thi tuyển liên thông lên đại học đối với những thí sinh tốt nghiệp hệ cao đẳng chính quy.
Xem thêm: Sự Phát Triển Của Khoa Học Công Nghệ Hiện Nay, Khoa Học Và Công Nghệ
– Đối với ngành Kiến trúc nhà trường tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia và thi tuyển môn thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật do trường đại học bách khoa đà nẵng tổ chức.
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG 2019
Năm 2019 trường đại học bách khoa đà nẵng tuyển sinh 2950 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 38 ngành đào tạo đại học hệ chính quy.
Trong đó 2 ngành Kĩ thuật điện và Kĩ thuật điện tử & viễn thông tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 180 chỉ tiêu điểm chuẩn của trường đại học Bách khoa – ĐH Đà nẵng năm 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | A00, D07, B00 | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm | A00, D07, B00 | 19.75 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, D07, B00 | 16 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 15 |
Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23 |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00, A01 | 20 |
Công nghệ thông tin (CLC – ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 20.6 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 19.75 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) | A00, A01 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15.3 |
Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 18.5 |
Kỹ thuật nhiệt (CLC) | A00, A01 | 15.05 |
Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19.5 |
Kỹ thuật điện (CLC) | A00, A01 | 15.75 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01 | 21.5 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC) | A00, A01 | 17.75 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông | A00, A01 | 19.25 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) | A00, A01 | 15.5 |
Kiến trúc (CLC) | V00,V01, V01 | 18.25 |
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp | A00, A01 | 19 |
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC) | A00, A01 | 15.05 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01 | 15.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15.05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | A00, A01 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 16.5 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 18.75 |
Kinh tế xây dựng (CLC) | A00, A01 | 15.05 |
Quản lý công nghiệp | A00, D07 | 18.5 |
Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, D07 | 15.5 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 | 15.3 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.04 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.23 |
Chú ý:
Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
– Những thí sinh trúng tuyển đại học bách khoa – đại học Đà Nẵng trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
Xem thêm: 7 Bước Lập Thời Gian Biểu Khoa Học Tập: 13 Bước (Kèm Ảnh)
– Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
– Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học bách khoa Đà Nẵng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :