Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).
Đang xem: Khoa cơ khí công nghệ đại học nông lâm huế
– Phương thức 1:Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
– Phương thức 2:Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, bao gồm điểm ưu tiên) tối thiểu bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.– Phương thức 3:Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu tuyển sinh:
– 640 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
– 640 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2021
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ):
Số TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) |
||
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
|||
1 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
40 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 A02 D08 A00 |
2 |
Thú y |
7640101 |
60 |
||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
1.Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Ngữ văn, Toán, Hóa học 4. Toán, Sinh học, GDCD |
B00 A00 C02 B04 |
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
20 |
||
5 |
Công nghệ sau thu hoạchGồm 2 chuyên ngành: 1) Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả 2) Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm. |
7540104 |
20 |
||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngGồm 2 chuyên ngành: 1) Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh 2) Xây dựng dân dụng và quản lý công trình. |
7580210 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 B00 A10 A02 |
7 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
20 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
20 |
||
9 |
Lâm học (Lâm nghiệp) |
7620201 |
20 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 A00 D08 A02 |
10 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
20 |
||
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
80 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Sinh, GDCD |
B00 D08 A00 B04 |
12 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
20 |
||
13 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
20 |
||
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
40 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
15 |
Bất động sản |
7340116 |
30 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
16 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C00 B00 A00 C04 |
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
20 |
||
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, GDCD |
A00 B00 D08 B04 |
19 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
20 |
||
20 |
Nông học |
7620109 |
20 |
||
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
20 |
||
22 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, GDCD |
A00 B00 D08 B04 |
23 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 D01 C00 C04 |
2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2021
Số TT |
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2021 |
||
Chi tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
|||
1 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
40 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 A02 D08 A00 |
2 |
Thú y |
7640101 |
60 |
||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Ngữ văn, Toán, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 A00 C02 A02 |
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
20 |
||
5 |
Công nghệ sau thu hoạchGồm 2 chuyên ngành: 1) Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả 2) Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm. Xem thêm: Khoa Dược Đại Học Lạc Hồng, Tại Sao Nên Chọn Học Y Tại Đại Học Lạc Hồng |
7540104 |
20 |
||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngGồm 2 chuyên ngành: 1) Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh 2) Xây dựng dân dụng và quản lý công trình. |
7580210 |
20 |
1.Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 B00 A10 A02 |
7 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
20 |
||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
20 |
||
9 |
Lâm học (Lâm nghiệp) |
7620201 |
20 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 A00 D08 A02 |
10 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
20 |
||
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
80 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 D08 A00 A02 |
12 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
20 |
||
13 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
20 |
||
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
40 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
15 |
Bất động sản |
7340116 |
30 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
16 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C00 B00 A00 C04 |
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
20 |
||
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Vật lý |
A00 B00 D08 A02 |
19 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
20 |
||
20 |
Nông học |
7620109 |
20 |
||
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
20 |
||
22 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
20 |
||
23 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 D01 C00 C04 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnhnguyện vọng.
Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường cóviệc làmtrong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018học bổngvới giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tạiNhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham giahọc kỳ doanh nghiệpđược hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởngkhởi nghiệp
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2021:
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh
Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:
a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021:
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
b. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viênĐại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉhttp://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.
Xem thêm: Sản Phẩm Khoa Học Kỹ Thuật Năm Học 2019, Khoa Học Kỹ Thuật
– Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.