Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình
Đang xem: Học viện khoa học quân sự miền nam
Contents
A.GIỚI THIỆU HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ NĂM 2021B.THÔNG TIN TUYỂN SINH HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ 2021 C. HỌC PHÍ HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰD. TỔ HỢP CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ NĂM 2021
A.GIỚI THIỆU HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ NĂM 2021
học phí trường học viện kĩ thuật quân sự
Học viên trúng tuyển vào hệ quân sự được BQP miễn học phí và hỗ trợ ăn, mặc.
Xem thêm: Các Khoa, Ngành Sinh Học Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Xem thêm: Mẫu Nhà Đẹp 2 Tầng Rộng 8M, Mẫu Nhà Phố Mặt Tiền Rộng 8M Chuẩn Đẹp Cho 2021
Ngoài ra, hàng tháng còn được nhận phụ cấp. Sau khi ra trường, học viên được phong quân hàm sĩ quan và được phân đơn vị công tác.
D. TỔ HỢP CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ NĂM 2021
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngành Trinh sát kỹ thuật
(Chỉ tuyển nam) |
7860231 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh |
47 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 35 | |||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 12 | |||
2 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Tiếng Anh, Toán, Văn | 47 |
– Thí sinh Nam | 43 | |||
+ Xét tuyển | 39 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 04 | |||
– Thí sinh Nữ | 04 | |||
+ Xét tuyển | 03 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
3 | Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | Tiếng Anh, Toán, Văn | 16 |
– Thí sinh Nam | 14 | |||
+ Xét tuyển | 13 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
– Thí sinh Nữ | 02 | |||
+ Xét tuyển | 01 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
4 | Ngành Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Tiếng Anh, Toán, Văn
Tiếng Nga, Toán, Văn |
15 |
– Thí sinh Nam | 13 | |||
+ Xét tuyển | 12 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
– Thí sinh Nữ | 02 | |||
+ Xét tuyển | 01 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | |||
5 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Tiếng Anh, Toán, Văn
Tiếng Trung Quốc, Toán, Văn |
20 |
– Thí sinh Nam | 18 | |||
+ Xét tuyển | 16 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 02 | |||
– Thí sinh Nữ | 02 | |||
+ Xét tuyển | 01 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 |
1. Điểm chuẩn của Học viện Khoa học Quân Sự trong những năm gần đây
Điểm chuẩn của Học Viện Khoa Học Quân Sự như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Thí sinh có HK phía Bắc | Thí sinh có HK phía Nam | Nam | Nữ | |
Trinh sát kỹ thuật | 23.85 (Nam) | 17.65 (Nam) | – Phía Bắc: 21,25
– Phía Nam: 20,25 |
– Miền Bắc: 26,25
– Miền Nam: 24,60 |
Ngôn ngữ Anh | 17.54 (Nam)25.65 (Nữ) | 23,98 | 27,09 | – Nam: 25,19
– Nữ: 27,90 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 24,33 |
Quan hệ quốc tế | 22.65 (Nam)26.14 (Nữ) | 25,54 | 24,61 | – Nam: 24,74
– Nữ: 28 |
Ngôn ngữ Nga | 20.23 (Nam)
25.71 (Nữ) |
18,64 | 25,78 | – Nam: 24,76
– Nữ: 27,61 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.73 (Nam)25.55 (Nữ) | 21,78 | 25,91 | – Nam: 24,54
– Nữ: 28,10 |
Chúc bạn có thể chọn được ngành học phù hợp tại ngôi trường Quân sự hàng đầu Việt Nam.