Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa là một trong những chủ đề có khối lượng từ vựng khá lớn và khó để ghi nhớ. Kiến thức chuyên ngành này bao gồm cả từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp. Bên cạnh kỹ năng chuyên môn, chắc hẳn rằng việc trau dồi, cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế là điều không thể thiếu để tạo điều kiện trao đổi cũng như cập nhật kiến thức về y khoa. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa và một số mẫu câu giao tiếp qua bài viết này nhé!

Nội dung bài viết

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại bệnh viện

Hospital: Bệnh ViệnOrthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hìnhChildren hospital: Bệnh Viện nhiDermatology hospital: Bệnh Viện da liễuMaternity hospital: Bệnh Viện phụ sảnMental hospital: Bệnh Viện tâm thầnGeneral hospital: Bệnh Viện đa khoaField hospital: Bệnh Viện dã chiếnNursing home: Bệnh Viện dưỡng lãoCottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại phòng

*

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa

Cashier’s: Quầy thu tiềnCentral sterile supply: Phòng tiệt trùngConsulting room: Phòng khámIsolation room: Phòng cách lyLaboratory: Phòng xét nghiệmWaiting room: Phòng đợiDispensary room: Phòng phát thuốcHousekeeping: Phòng tạp vụEmergency room: Phòng cấp cứuMortuary: Nhà xácAdmission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhânDischarge Office: Phòng làm thủ tục ra việnBlood bank: Ngân hàng máuCanteen: Nhà ăn bệnh việnOn-call room: Phòng trực Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trúMedical records department: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh ánCoronary care unit: Đơn vị chăm sóc mạch vànhDay operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngàyDelivery: Phòng sinh nở

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại chuyên khoa

Accident and Emergency Department: Khoa tại nạn và cấp cứuAnesthesiology: Chuyên khoa gây mêAllergy: Dị ứng họcAndrology: Nam khoaCardiology: Khoa timDermatology: Chuyên khoa da liễuDietetics: Khoa dinh dưỡngDiagnostic imaging department: Khoa chẩn đoán hình ảnh y họcEndocrinology: Khoa nội tiếtGynecology: Phụ khoaGastroenterology: Khoa tiêu hoáGeriatrics: Lão khoaHaematology: Khoa huyết họcInternal medicine: Nội khoaInpatient department: Khoa bệnh nhân nội trúNephrology: Thận họcNeurology: khoa thần kinhOncology: ung thư họcOdontology: khoa nhaOrthopaedics: khoa chỉnh hình

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các bác sĩ

*

Từ vựng tiếng anh về y khoa

Traumatologist: Bác sĩ chuyên khoa chấn thươngObstetrician: Bác sĩ sản khoaPaeditrician: Bác sĩ nhi khoaAndrologist: Bác sĩ nam khoaAn(a)esthesiologist: Bác sĩ gây mêCardiologist: Bác sĩ tim mạchDermatologist: Bác sĩ da liễuEndocrinologist: Bác sĩ nội tiết.

Đang xem: Học tiếng anh chuyên ngành y khoa

Gastroenterologist: Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóaGyn(a)ecologist: Bác sĩ phụ khoaH(a)ematologist: Bác sĩ huyết họcHepatologist: Bác sĩ chuyên khoa ganImmunologist: Bác sĩ chuyên khoa miễn dịchOrthopedist: Bác sĩ ngoại chỉnh hìnhOtorhinolaryngologist/ otolaryngologist: Bác sĩ tai mũi họngDoctor/ specialist Pathologist: Bác sĩ bệnh lý họcPsychiatrist: Bác sĩ chuyên khoa tâm thầnRadiologist: Bác sĩ X-quangRheumatologist: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấpNephrologist: Bác sĩ chuyên khoa thậnNeurologist: Bác sĩ chuyên khoa thần kinhOncologist: Bác sĩ chuyên khoa ung thưOphthalmologist: Bác sĩ mắt

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại bệnh

Abdominal pain: Đau bụngAbscess: Nổi mụn nhọtAcariasis: Bệnh ghẻAcne: Mụn trứng cáAcute appendicitis: Viêm ruột thừa cấpAcute bronchiolitis: Viêm tiểu phế quản cấpAcute gingivitis: Cấp tính viêm nướuAcute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tínhAcute myocardial infarction:Nhồi máu cơ tim cấpAcute myocarditis: Viêm cơ tim cấpAcute nasopharyngitis (common cold): Viêm mũi họng cấp (cảm thường)Broken bone: Gãy xươngBronchiectasis: Giãn phế quảnBronchitis: Viêm phế quảnBruise: Vết thâmBurn: Bị bỏngEarache: Đau taiHeadache: Nhức đầu

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại thuốc

Aspirin: Thuốc aspirinAntibiotics: Kháng sinhCough mixture: Thuốc ho nướcDiarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảyEmergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấpEye drops: Thuốc nhỏ mắtHay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hèIndigestion tablets: Thuốc tiêu hóaLaxatives: Thuốc nhuận tràngLip balm (lip salve): Sáp môiMedicine: ThuốcNicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tinPainkillers: Thuốc giảm đauPlasters: Miếng dán vết thươngPrescription: Đơn thuốcSleeping tablets: Thuốc ngủThroat lozenges: Thuốc đau họng viênTravel sickness tablets: Thuốc say tàu xeVitamin pills: ThuốcVitamin Medication: Dược phẩmCapsule: Thuốc con nhộngInjection: Thuốc tiêm, chất tiêmOintment: Thuốc mỡ

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về dụng cụ y tế

Inhaler: Ống hítPregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.Syringe: Ống tiêm.Ambulance: Xe cấp cứu.Plaster: Bó bột.Thermometer: Nhiệt kế.First aid kit: Hộp sơ cứu.Pill: Viên thuốc.Infusion bottle: Bình truyền dịch.

Xem thêm: Khóa Học Lập Trình Nhúng Linux Raspberry Cơ Bản, Lập Trình Nhúng

Tweezers: Cái nhíp.Medical clamps: Kẹp y tế.Stethoscope: Ống nghe.Scalpel: Dao phẫu thuật.Bandage: Băng cứu thương.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành y khoa

Nắm trong tay bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành y khoa, thế nhưng bạn vẫn cần phải có một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản để có thể dễ dàng sử dụng khi cần thiết. Cùng tham khảo các mẫu câu giao tiếp cơ bản dưới đây 

*

Tiếng Anh chuyên ngành y

What are your symptoms?

Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?

Breathe deeply, please!

Hít thở sâu nào.

Let me examine you. Roll up your sleeves, please.

Xem thêm: Ai Nên Tham Gia Khóa Học Thiết Kế Đồ Họa Cơ Bản, Khóa Học Thiết Kế Đồ Hoạ Chuyên Sâu

Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *