2 Học phí của trường Đại học Đà Nẵng năm 20203 Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh trường Đại học Đà nẵng năm 2019

Đà Nẵng là một thành phố biển nằm ở trung tâm của miền Trung, nổi tiếng là “thành phố đáng sống” với khí hậu ôn hòa, môi trường trong lành, cơ sở hạ tầng đô thị văn minh, hiện đại với một mức chi phí thấp so với mặt bằng chung của cả nước. Đà nẵng cũng là một địa điểm học tập lý tưởng của sinh viên khi ở đây quy tụ nhiều trường Đại học danh tiếng của cả nước với một mức phí sinh hoạt phù hợp với cuộc sống sinh viên.

Đang xem: Học phí trường bách khoa đà nẵng

*

học phí Trường Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Đà nẵng là trường công lập hàng đầu có quy mô đào tạo lớn nhất ở Đà Nẵng, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với 6 trường Đại học thành viên và 7 đơn vị trực thuộc. Mời các bạn cùng tìm hiểu về trường Đại học Đà Nẵng, mức học phí và điểm chuẩn của trường qua bài viết sau:

Giới thiệu về Trường Đại học Đà Nẵng

Đại học Đà Nẵng là trường đại học trọng điểm quốc gia, đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực với 6 trường học thành viên và 7 đơn vị trực thuộc như sau:

Trường Đại học Bách Khoa;Trường Đại học Kinh tế;Trường Đại học Sư phạm;Trường Đại học Ngoại ngữ;Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật;Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn;Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum;Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt-Anh;Viện Công nghệ quốc tế Đà Nẵng DNIIT;Khoa Y dược;Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông;Khoa Giáo dục Thể chất;Khoa Đào tạo quốc tế.

Trải qua gần 45 năm phát triển, ĐHĐN đã đào tạo cho khu vực miền Trung-Tây Nguyên và cả nước nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – văn hóa – xã hội trong tất cả các lĩnh vực trọng yếu.

ĐHĐN luôn chú trọng nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học, khẳng định vị thế và uy tín hàng đầu về giáo dục của cả nước và khu vực. Trong đó, xác định nâng cao chất lượng đội ngũ giảng dạy là yếu tố chủ chốt với gần 2.500 cán bộ, viên chức, 1.500 giảng viên (9 GS, hơn 100 PGS, hơn 500 Tiến sỹ).

Học phí của trường Đại học Đà Nẵng năm 2020

Học phí trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà nẵng năm 2020

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong 7 trường thuộc hệ thống trường Đại học Đà Nẵng.

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo về kĩ thuật-công nghệ hàng đầu miền Trung và cả nước; là nơi quy tụ của các bạn trẻ có tài năng và đam mê kỹ thuật.

Xem thêm: Đại Học Bách Khoa Tp Hcm Tuyển Sinh 2017, Trường Đh Bách Khoa Tp

Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020 – 2021 như sau:

Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/nămChương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/nămChương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/nămChương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm

Học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm đối với chương trình đào tạo đặc thù:

Chương trình

đào tạo

Học phí (đồng/năm/SV) ở năm học
2019-2020 2020-2021 2021-2022 2022-2023 2023-2024
Chất lượng cao 30.000.000 30.000.000 32.000.000 34.000.000 36.000.000
Chương trình

tiên tiến

34.000.000 34.000.000 34.000.000 34.000.000 34.000.000
PFIEV 21.000.000 23.500.000 26.000.000 29.000.000 32.000.000

Học phí Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

Học phí và lộ trình tăng học phí theo từng năm của trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng:

2017-2018 2018-2019 2019-2020 2020-2021
Nhóm I 9.500.000 10.500.000 11.500.000 12.500.000
Nhóm II 13.500.000 14.500.000 15.500.000 16.500.000
Nhóm III 17.500.000 18.500.000 19.500.000 20.500.000

Trong đó các nhóm ngành như sau

Nhóm I gồm: Kinh tế, Quản trị nhân lực, Thống kê, Quản lý nhà nước.Nhóm II gồm: chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng thuộc ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội thuộc ngành Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành, Quản trị khách sạn, chuyên ngành Tài chính công thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật, Luật kinh tế.Nhóm III gồm: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà nẵng với nhiệm vụ đào tạo nhân lực chất lượng cao về ngôn ngữ và văn hóa phổ biến trên thế giới như Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc…

Trong Đề án tuyển sinh 2020, trường Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng đã đưa ra mức học phí đại học Đà Nẵng cho năm học 2020 – 2021 như sau:

Chương trình đại trà: 9.800.000 đồng/năm.Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 đồng/năm.

Học phí trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2020

Theo quy định của Bộ Giáo dục, đối tượng được miễn học phí là sinh viên theo học các chuyên ngành Sư phạm hệ chính quy đang theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, theo chỉ tiêu đào tạo của Nhà nước.

Như vậy sinh viên trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ được miễn học phí trong quá trình đào tạo theo quy định của nhà nước.

Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

Xem thêm: Trường Đại Học Bách Khoa Cơ Khí Đại Học Bách Khoa Tphcm, Kỹ Thuật Cơ Khí

Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh trường Đại học Đà nẵng năm 2019

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa năm 2019

Mời các bạn đọc cùng tham khảo mức điểm chuẩn của kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Bách khoa Đà nẵng năm 2019 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 20
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) A00, A01, D28 23.5
3 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 23
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 18.5
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 20.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18
7 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) A00, D07 16.2
8 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00, A01 16.5
9 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 19.5
10 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15.25
12 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 16.15
13 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 17
14 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00, A01 17
15 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01 21.25
16 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 17.5
17 7520320CLC Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) A00, D07 16.45
18 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 17.55
19 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5
20 7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 20
21 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) A00, A01 16.1
22 7580202CLC Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) A00, A01 16.8
23 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00, A01 15.3
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.35
25 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 17.5
27 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01, D07 15.11
28 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.34
29 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 17.55

Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2019

Sau đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2019 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 20.75
2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 19.75
3 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 19.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22
5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 22.75
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 24
7

 

7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 21.75
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 21.25
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90 20.5
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 21
11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21
12 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 21.75
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 19.5
14 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 20
15 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 21.25
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 22.25
17 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 23

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Trường Đại học Đà Nẵng năm 2019

Sau đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2019 của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 23.63 N1 >=8.8; TTNV =7.6; TTNV =5.4; TTNV =8; TTNV =6.8; TTNV =6; TTNV =5.8; TTNV =6.6; TTNV

 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2019

Các bạn có nguyện vọng đăng ký Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng cùng tham khảo mức điểm chuẩn năm 2019 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18.35 TTNV

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2019 dao động ở mức điểm 14 – 20.55 điểm. Cùng tham khảo thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn từng ngành như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 18
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D01 14.15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 20.55
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A16, D01, D90 16.15
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A16, D01, D90 14.08
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A16, D01, D90 17.5
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 17.65
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 20.4
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 14.5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A16, D01, D90 17.45
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A16, D01, D90 16.25
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 18.35
13 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 14
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 14.2
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 14.4
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 14.05

Trên đây là toàn bộ thông tin về học phí của các trường thành viên của trường Đại học Đà Nẵng năm 2020 và mức điểm chuẩn của các trường thuộc Đại học Đà nẵng năm 2019 để các bạn cùng tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ sáng suốt lựa chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất với năng lực và điều kiện của bản thân nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *