A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Đang xem: Học phí khoa quốc tế đại học quốc gia
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN;Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế, kết quả các kì thi chuẩn hóa. Bao gồm:Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT); chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (A-Level); kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT); kết quả kỳ thi chuẩn hóa American College Testing (ACT).Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn thí sinh có bằng Tú tài quốc tế (International Baccalaureate).
Xem thêm: Những Điều Cần Biết Về Ngành Khoa Học Thư Viện Là Gì, Ngành Khoa Học Thư Viện Là Ngành Gì
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí các ngành quy định như sau:
Ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Học phí |
Ghi chú |
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
|
Hệ thống thông tin quản lý(đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học |
Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Marketing(đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia |
324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tạiĐH HELP – Malaysia |
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ |
454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên họcĐH Keuka – Hoa Kỳ |
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến) |
ĐHQGHN |
259.448.000NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến) |
ĐHQGHN |
203.852.000NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học |
II. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Kinh doanh quốc tế |
QHQO1 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
154 | 66 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
QHQO2 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
105 | 45 |
Hệ thống thông tin quản lý |
QHQO3 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
70 | 30 |
Tin học và kỹ thuật máy tính |
QHQO4 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
56 | 24 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
QHQO5 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
70 | 30 |
Marketing (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH HELP – Malaysia) |
QHQO6 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
42 | 18 |
Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN vàĐH Keuka – Hoa Kỳ) |
QHQO7 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
28 | 12 |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến) |
QHQ08 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
70 | 30 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) (dự kiến) |
QHQ09 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
35 | 15 |
Điều kiện phụ:
– Điểm môn chính nhân hệ số 2.
Xem thêm: Khóa Học Tiếng Hàn Tại Hàn Quốc, Chương Trình Học Tiếng Hàn Tại Hàn Quốc
– Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm (theo thang điểm 10).