Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình

Thông tin tuyển sinh trường đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021

Trở thành sinh viên của trường đại học Bách Khoa là một niềm mơ ước lớn lao của nhiều bạn trẻ. Đối với nhiều bạn trẻ phía Bắc, trường đại học bách khoa Hà Nội như một kim chỉ nam khiến các bạn từng ngày phấn đấu chỉ để được trở thành sinh viên chính thức. Nếu các bạn còn đang băn khoăn về những thông tin tuyển sinh của trường thì hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết thông tin tuyển sinh trường đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 để có thể biết rõ chi tiết. 

*
*
*
*
*
*

Học phí trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Học phí trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Mức học phí của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2020-2021 như sau:

Đối với khoá năm nay nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:Chương trình Đào tạo chuẩn tầm (~ 22-28tr/năm).Chương trình ELiTECH tầm (~40-45tr/năm).Các chương trình, học phí tầm ~ 50 – 60tr/năm: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x).Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế tầm ~45-50tr/năm.Chương trình Đào tạo quốc tế tầm (~55-65tr/năm).Chương trình TROY tầm (học 3kỳ/năm) (~80tr/năm).

Đang xem: Trường Đại Học Phí Bách Khoa Hà Nội Năm Học Tới Từ 17

Sinh viên trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Việc đào tạo và bồi dưỡng cán bộ trong giai đoạn này đã tiến bộ vượt bậc, tính đến năm 1985 số cán bộ giáo dục và phục vụ giáo dục là 1467 người, trong đó có trên 33% cán bộ giảng dạy có trình độ sau Đại học, đã đào tạo gần 9000 kỹ sư hệ chính quy, 2200 kỹ sư hệ tại chức và 26 tiến sĩ, phó tiến sĩ.

Hằng năm, trường đạo tạo hơn 20.000 học viên đến từ khắp tỉnh thành, đảm bảo được chất lượng giảng dạy tốt nhất.

Xem thêm: Bệnh Viện Đại Học Y Dược Đưa Vào Hoạt Động Khoa Da Liễu Bệnh Viện Đại Học Y Dược

Các ngành tuyển sinh trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Ngành học Mã xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT Chỉ tiêu
Xét tuyển tài năng Theo KQ thi THPT Xét tuyển kết hợp
NgànhKỹ thuật Cơ điện tử ME1 A00, A01 45 150 105
Ngành Kỹ thuật Cơ khí ME2 A00, A01 50 250 200
Ngành Kỹ thuật Ô tô TE1 A00, A01 22 110 88
Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 A00, A01 9 45 36
Ngành Kỹ thuật Hàng không TE3 A00, A01 5 25 20
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) ME-E1 A00, A01 12 40 28
Ngành Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) TE-E2 A00, A01 6 20 14
Ngành Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) TE-EP A00, A01, D29 5 18 12
NgànhKỹ thuật Nhiệt HE1 A00, A01 13 163 74
Ngành Kỹ thuật Vật liệu MS1 A00, A01, D07 11 143 66
Ngành KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) MS-E3 A00, A01, D07 3 33 14
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 A00, A01 75 250 175
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) ET-E4 A00, A01 6 20 14
Ngành Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) ET-E5 A00, A01 6 20 14
Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) ET-E9 A00, A01, D28 9 30 21
Ngành CNTT: Khoa học Máy tính IT1 A00, A01 65 104 91
Ngành CNTT: Kỹ thuật Máy tính IT2 A00, A01 45 72 63
Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) IT-E10 A00, A01 25 40 35
Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) IT-E6 A00, A01, D28 60 96 84
Ngành Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 A00, A01 20 32 28
Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) IT-EP A00, A01, D29 10 16 14
Ngành Toán – Tin MI1 A00, A01 12 60 48
Ngành Hệ thống thông tin quản lý MI2 A00, A01 6 30 24
Ngành Kỹ thuật Điện EE1 A00, A01 44 99 77
Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá EE2 A00, A01 100 225 175
Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện

(CT tiên tiến)

EE-E8 A00, A01 16 36 28
Ngành Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) EE-EP A00, A01, D29 7 16 12
Ngành Kỹ thuật Hoá học CH1 A00, B00, D07 25 343 122
Ngành Hoá học CH2 A00, B00, D07 5 70 25
Ngành Kỹ thuật in CH3 A00, B00, D07 2 21 7
Ngành Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) CH- E11 A00, B00, D07 2 21 7
Ngành Kỹ thuật Sinh học BF1 A00, B00, D07 5 70 25
Ngành Kỹ thuật Thực phẩm BF2 A00, B00, D07 30 100 70
Ngành Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) BF- E12 A00, B00, D07 6 20 14
Ngành Kỹ thuật Môi trường EV1 A00, B00, D07 6 84 30
Ngành Kỹ thuật Dệt – May TX1 A00, A01 10 140 50
Ngành Công nghệ giáo dục ED2 A00, A01, D01 2 28 10
Ngành Vật lý kỹ thuật PH1 A00, A01 8 105 37
Ngành Kỹ thuật hạt nhân PH2 A00, A01, A02 2 21 7
Ngành Kinh tế công nghiệp EM1 A00, A01, D01 2 28 10
Ngành Quản lý công nghiệp EM2 A00, A01, D01 5 70 25
Ngành Quản trị kinh doanh EM3 A00, A01, D01 4 56 20
Ngành Kế toán EM4 A00, A01, D01 3 42 15
Ngành Tài chính – Ngân hàng EM5 A00, A01, D01 3 35 12
Ngành Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) EM- E13 A00, A01 2 28 10
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) EM- E14 A00, A01, D01 3 35 12
Ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 D01 21 119 0
Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 D01 9 51 0
Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) ME- NUT A00, A01, D28 5 70 25
Ngành Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) ME- GU A00, A01 2 28 10
Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) ME- LUH A00, A01, D26 2 28 10
Ngành Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) ET- LUH A00, A01, D26 2 28 10
Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) IT- LTU A00, A01 4 49 17
Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) IT- VUW A00, A01 3 42 15
Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) EM- VUW A00, A01, D01 2 28 10
Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) TROY- BA A00, A01, D01 2 28 10
Ngành Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) TROY- IT A00, A01, D01 2 28 10

Điểm trúng tuyển theo từng năm trường đại học Bách Khoa Hà Nội

1. Chương trình chuẩn trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 23.25 25,4
Ngành Kỹ thuật Cơ khí 21.3 23,86
Ngành Chương trình tiên tiến Cơ điện tử 21.55 24,06
Ngành Kỹ thuật Ô tô 22.6 25,05
Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực 22.2 23,7
Ngành Kỹ thuật Hàng không 22 24,7
Ngành Kỹ thuật Tàu thủy 20  
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô 21.35 24,23
Ngành Kỹ thuật Nhiệt 20 22,3
Ngành Kỹ thuật Vật liệu 20 21,4
Ngành Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu 20 21,6
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 22 24,8
Ngành Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông 21.7 24,6
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh 21.7 24.10
Ngành Khoa học Máy tính 25  
Ngành Kỹ thuật Máy tính 23.5  
Ngành Công nghệ thông tin 25.35  
Ngành Công nghệ thông tin Việt – Nhật 23.1  
Ngành Công nghệ thông tin ICT 24  
Ngành Toán-Tin 22.3 25,2
Ngành Hệ thống thông tin quản lý 21.6 24,8
Ngành Kỹ thuật Điện 21 24,28
Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 23.9 26,5
Ngành Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện 23 25,2
Ngành Kỹ thuật Hóa học 20 22,3
Ngành Hóa học 20 21,1
Ngành Kỹ thuật in 20 21,1
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược   23,1
Ngành Kỹ thuật Sinh học 21.1 23,4
Ngành Kỹ thuật Thực phẩm 21.7 24
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm   23
Ngành Kỹ thuật Môi trường 20 20,2
Ngành Kỹ thuật Dệt 20  
Ngành Công nghệ May 20.5  
Ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 20  
Ngành Vật lý kỹ thuật 20 22,1
Ngành Kỹ thuật hạt nhân 20 22
Ngành Kinh tế công nghiệp 20 21,9
Ngành Quản lý công nghiệp 20 22,3
Ngành Quản trị kinh doanh 20.7 23.3
Ngành Kế toán 20.5 22,6
Ngành Tài chính-Ngân hàng 20 22.5
Ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 21 22,6
Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 21 23,2
Ngành Công nghệ giáo dục   20,6
Ngành Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh   22
Ngành Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT   24,95
Ngành CNTT: Khoa học máy tính   27,42
Ngành CNTT: Kỹ thuật máy tính   26,85
Ngành Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo   27
Ngành CNTT Việt Nhật   25,7
Ngành CNTT Global ICT   26
Ngành Kỹ thuật dệt – may   21,88

2. Chương trình quốc tế trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Ngành Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) 20.35 22,15
Ngành Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) 18 21,2
Ngành Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức)   20,5
Ngành Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) 18 20,3
Ngành Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) 20.5 23,25
Ngành Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) 19.6 22
Ngành Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) 18.8 22
Ngành Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) 18 20,9
Ngành Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) 20 23
Ngành Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 18 20,2
Ngành Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) 18 20,6

3. Điểm chuẩn năm 2020 trường đại học Bách Khoa Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Môn chính Điểm chuẩn
1 BF1 Ngành Kỹ thuật Sinh học Toán 26.2
2 BF1x Ngành Kỹ thuật Sinh học KTTD 20.53
3 BF2 Ngành Kỹ thuật Thực phẩm Toán 26.6
4 BF2x Ngành Kỹ thuật Thực phẩm KTTD 21.07
5 BF-E12 Ngành Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Toán 25.94
6 BF-E12x Ngành Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) KTTD 19.04
7 CH1 Ngành Kỹ thuật Hoá học Toán 25.26
8 CH1x Ngành Kỹ thuật Hoá học KTTD 19
9 CH2 Ngành Hoá học Toán 24.16
10 CH2x Ngành Hoá học KTTD 19
11 CH3 Ngành Kỹ thuật in Toán 24.51
12 CH3x Ngành Kỹ thuật in KTTD 19
13 CH-E11 Ngành Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Toán 26.5
14 CH-E11x Ngành Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) KTTD 20.5
15 ED2 Ngành Công nghệ giáo dục   23.8
16 ED2x Ngành Công nghệ giáo dục KTTD 19
17 ΕΕ1 Ngành Kỹ thuật Điện Toán 27.01
18 ΕΕ1x Ngành Kỹ thuật Điện KTTD 22.5
19 EE2 Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá Toán 28.16
20 EE2x Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá KTTD 24.41
21 EE-E8 Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) Toán 27.43
22 EE-E8x Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến KTTD 23.43
23 EE-EP Ngành Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) Toán 25.68
24 EE-Epx Ngành Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) KTTD 20.36
25 EM1 Ngành Kinh tế công nghiệp   24.65
26 EM1x Ngành Kinh tế công nghiệp KTTD 20.54
27 EM2 Ngành Quản lý công nghiệp   25.05
28 EM2x Ngành Quản lý công nghiệp KTTD 19.13
29 EM3 Ngành Quản trị kinh doanh   25.75
30 EM3x Ngành Quản trị kinh doanh KTTD 20.1
31 EM4 Ngành Kế toán   25.3
32 EM4x Ngành Kế toán KTTD 19.29
33 EM5 Ngành Tài chính – Ngân hàng   24.6
34 EM5x Ngành Tài chính – Ngân hàng KTTD 19
35 EM-E13 Ngành Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) Toán 25.03
36 EM-E13x Ngành Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) KTTD 19.09
37 EM-E14 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   25.85
38 EM-E14x Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) KTTD 21.19
39 EM-VUW Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)   22.7
40 EM-VUWx Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) KTTD 19
41 ET1 Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông Toán 27.3
42 ET1x Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông KTTD 23
43 ET-E4 Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) Toán 27.15
44 ET-E4x Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) KTTD 22.5
45 ET-E5 Ngành Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Toán 26.5
46 ET-E5x Ngành Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) KTTD 21.1
47 ET-E9 Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) Toán 27.51
48 ET-E9x Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) KTTD 23.3
49 ET-LUH Ngành Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   23.85
50 ET-LUHx Ngành Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 19
51 EV1 Ngành Kỹ thuật Môi trường Toán 23.85
52 EV1x Ngành Kỹ thuật Môi trường KTTD 19
53 FL1 Ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Tiếng Anh 24.1
54 FL2 Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Tiếng Anh 24.1
55 HE1 Ngành Kỹ thuật Nhiệt Toán 25.8
56 HE1x Ngành Kỹ thuật Nhiệt KTTD 19
57 IT1 Ngành CNTT: Khoa học Máy tính Toán 29.04
58 IT1x Ngành CNTT: Khoa học Máy tính KTTD 26.27
59 IT2 Ngành CNTT: Kỹ thuật Máy tính Toán 28.65
60 IT2x Ngành CNTT: Kỹ thuật Máy tính KTTD 25.63
61 IT-E10 Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Toán 28.65
62 IT-E10x Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) KTTD 25.28
63 IT-E6 Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) Toán 27.98
64 IT-E6x Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) KTTD 24.35
65 IT-E7 Ngành Công nghệ thông tin (Global ICT) Toán 28.38
66 IT-E7x Ngành Công nghệ thông tin (Global ICT) KTTD 25.14
67 IT-EP Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) Toán 27.24
68 IT-Epx Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) KTTD 22.88
69 IT-LTU Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)   26.5
70 IT-LTUx Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) KTTD 22
71 IT-VUW Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)   25.55
72 IT-VUWx Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) KTTD 21.09
73 ME1 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử Toán 27.48
74 ME1x Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử KTTD 23.6
75 ME2 Ngành Kỹ thuật Cơ khí Toán 26.51
76 ME2x Ngành Kỹ thuật Cơ khí KTTD 20.8
77 ME-E1 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Toán 26.75
78 ME-E1x Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) KTTD 22.6
79 ME-GU Ngành Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   23.9
80 ME-GUx Ngành Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) KTTD 19
81 ME-LUH Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   24.2
82 ME-LUHx Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) kTTD 21.6
83 ME-NUT Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)   24.5
84 ME-NUTx Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) KTTD 20.5
85 MI1 Ngành Toán – Tin Toán 27.56
86 MI1x Ngành Toán – Tin KTTD 23.9
87 MI2 Ngành Hệ thống thông tin quản lý Toán 27.25
88 MI2x Ngành Hệ thống thông tin quản lý KTTD 22.15
89 MS1 Ngành Kỹ thuật Vật liệu Toán 25.18
90 MS1X Ngành Kỹ thuật Vật liệu KTTD 19.27
91 MS-E3 Ngành KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) Toán 23.18
92 MS-E3x Ngành KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) KTTD 19.56
93 PH1 Ngành Vật lý kỹ thuật Toán 26.18
94 PH1x Ngành Vật lý kỹ thuật KTTD 21.5
95 PH2 Ngành Kỹ thuật hạt nhân Toán 24.7
96 PH2x Ngành Kỹ thuật hạt nhân KTTD 20
97 TE1 Ngành Kỹ thuật Ô tô Toán 27.33
98 TE1x Ngành Kỹ thuật Ô tô KTTD 23.4
99 TE2 Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực Toán 26.46
100 TE2x Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực KTTD 21.06
101 TE3 Ngành Kỹ thuật Hàng không Toán 26.94
102 TE3x Ngành Kỹ thuật Hàng không KTTD 22.5
103 TE-E2 Ngành Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Toán 26.75
104 TE-E2x Ngành Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) KTTD 22.5
105 TE-EP NgànhCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) Toán 23.88
106 TE-EPx Ngành Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) KTTD 19
107 TROY-BA Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   22.5
108 TROY-BAx Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) KTTD 19
109 TROY-IT Ngành Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)   25
110 TROY-ITx Ngành Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) KTTD 19
111 TX1 Ngành Kỹ thuật Dệt – May Toán 23.04
112 TX1x Ngành Kỹ thuật Dệt – May KTTD 19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

Xem thêm: 6 “Sự Thật” Thường Gặp Trong Đời Sống Vợ Chồng Online Từ Chuyên Gia Hàng Đầu

Bài viết trên đã giúp mọi người biết được thông tin về trường Đại học Bách khoa Hà Nội cũng như thông tin tuyển sinh của trường này trong năm 2021. Hy vọng mọi người sẽ có thể đăng ký vào ngành mình yêu thích sau khi đọc xong.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *