Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình
Thông tin tuyển sinh trường đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
Trở thành sinh viên của trường đại học Bách Khoa là một niềm mơ ước lớn lao của nhiều bạn trẻ. Đối với nhiều bạn trẻ phía Bắc, trường đại học bách khoa Hà Nội như một kim chỉ nam khiến các bạn từng ngày phấn đấu chỉ để được trở thành sinh viên chính thức. Nếu các bạn còn đang băn khoăn về những thông tin tuyển sinh của trường thì hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết thông tin tuyển sinh trường đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 để có thể biết rõ chi tiết.
Học phí trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Học phí trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Mức học phí của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2020-2021 như sau:
Đối với khoá năm nay nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:Chương trình Đào tạo chuẩn tầm (~ 22-28tr/năm).Chương trình ELiTECH tầm (~40-45tr/năm).Các chương trình, học phí tầm ~ 50 – 60tr/năm: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x).Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế tầm ~45-50tr/năm.Chương trình Đào tạo quốc tế tầm (~55-65tr/năm).Chương trình TROY tầm (học 3kỳ/năm) (~80tr/năm).
Đang xem: Trường Đại Học Phí Bách Khoa Hà Nội Năm Học Tới Từ 17
Sinh viên trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Việc đào tạo và bồi dưỡng cán bộ trong giai đoạn này đã tiến bộ vượt bậc, tính đến năm 1985 số cán bộ giáo dục và phục vụ giáo dục là 1467 người, trong đó có trên 33% cán bộ giảng dạy có trình độ sau Đại học, đã đào tạo gần 9000 kỹ sư hệ chính quy, 2200 kỹ sư hệ tại chức và 26 tiến sĩ, phó tiến sĩ.
Hằng năm, trường đạo tạo hơn 20.000 học viên đến từ khắp tỉnh thành, đảm bảo được chất lượng giảng dạy tốt nhất.
Xem thêm: Bệnh Viện Đại Học Y Dược Đưa Vào Hoạt Động Khoa Da Liễu Bệnh Viện Đại Học Y Dược
Các ngành tuyển sinh trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Ngành học | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Chỉ tiêu | ||
Xét tuyển tài năng | Theo KQ thi THPT | Xét tuyển kết hợp | |||
NgànhKỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | A00, A01 | 45 | 150 | 105 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | A00, A01 | 50 | 250 | 200 |
Ngành Kỹ thuật Ô tô | TE1 | A00, A01 | 22 | 110 | 88 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | A00, A01 | 9 | 45 | 36 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 5 | 25 | 20 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | ME-E1 | A00, A01 | 12 | 40 | 28 |
Ngành Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | TE-E2 | A00, A01 | 6 | 20 | 14 |
Ngành Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EP | A00, A01, D29 | 5 | 18 | 12 |
NgànhKỹ thuật Nhiệt | HE1 | A00, A01 | 13 | 163 | 74 |
Ngành Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | A00, A01, D07 | 11 | 143 | 66 |
Ngành KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | MS-E3 | A00, A01, D07 | 3 | 33 | 14 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | A00, A01 | 75 | 250 | 175 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | ET-E4 | A00, A01 | 6 | 20 | 14 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | ET-E5 | A00, A01 | 6 | 20 | 14 |
Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | ET-E9 | A00, A01, D28 | 9 | 30 | 21 |
Ngành CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | A00, A01 | 65 | 104 | 91 |
Ngành CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | A00, A01 | 45 | 72 | 63 |
Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | IT-E10 | A00, A01 | 25 | 40 | 35 |
Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | IT-E6 | A00, A01, D28 | 60 | 96 | 84 |
Ngành Công nghệ thông tin (Global ICT) | IT-E7 | A00, A01 | 20 | 32 | 28 |
Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | IT-EP | A00, A01, D29 | 10 | 16 | 14 |
Ngành Toán – Tin | MI1 | A00, A01 | 12 | 60 | 48 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | A00, A01 | 6 | 30 | 24 |
Ngành Kỹ thuật Điện | EE1 | A00, A01 | 44 | 99 | 77 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | EE2 | A00, A01 | 100 | 225 | 175 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện
(CT tiên tiến) |
EE-E8 | A00, A01 | 16 | 36 | 28 |
Ngành Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | EE-EP | A00, A01, D29 | 7 | 16 | 12 |
Ngành Kỹ thuật Hoá học | CH1 | A00, B00, D07 | 25 | 343 | 122 |
Ngành Hoá học | CH2 | A00, B00, D07 | 5 | 70 | 25 |
Ngành Kỹ thuật in | CH3 | A00, B00, D07 | 2 | 21 | 7 |
Ngành Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | CH- E11 | A00, B00, D07 | 2 | 21 | 7 |
Ngành Kỹ thuật Sinh học | BF1 | A00, B00, D07 | 5 | 70 | 25 |
Ngành Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | A00, B00, D07 | 30 | 100 | 70 |
Ngành Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | BF- E12 | A00, B00, D07 | 6 | 20 | 14 |
Ngành Kỹ thuật Môi trường | EV1 | A00, B00, D07 | 6 | 84 | 30 |
Ngành Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | A00, A01 | 10 | 140 | 50 |
Ngành Công nghệ giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Vật lý kỹ thuật | PH1 | A00, A01 | 8 | 105 | 37 |
Ngành Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | A00, A01, A02 | 2 | 21 | 7 |
Ngành Kinh tế công nghiệp | EM1 | A00, A01, D01 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Quản lý công nghiệp | EM2 | A00, A01, D01 | 5 | 70 | 25 |
Ngành Quản trị kinh doanh | EM3 | A00, A01, D01 | 4 | 56 | 20 |
Ngành Kế toán | EM4 | A00, A01, D01 | 3 | 42 | 15 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | EM5 | A00, A01, D01 | 3 | 35 | 12 |
Ngành Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | EM- E13 | A00, A01 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | EM- E14 | A00, A01, D01 | 3 | 35 | 12 |
Ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | D01 | 21 | 119 | 0 |
Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | D01 | 9 | 51 | 0 |
Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME- NUT | A00, A01, D28 | 5 | 70 | 25 |
Ngành Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | ME- GU | A00, A01 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME- LUH | A00, A01, D26 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET- LUH | A00, A01, D26 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | IT- LTU | A00, A01 | 4 | 49 | 17 |
Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | IT- VUW | A00, A01 | 3 | 42 | 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | EM- VUW | A00, A01, D01 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY- BA | A00, A01, D01 | 2 | 28 | 10 |
Ngành Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY- IT | A00, A01, D01 | 2 | 28 | 10 |
Điểm trúng tuyển theo từng năm trường đại học Bách Khoa Hà Nội
1. Chương trình chuẩn trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.25 | 25,4 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí | 21.3 | 23,86 |
Ngành Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 21.55 | 24,06 |
Ngành Kỹ thuật Ô tô | 22.6 | 25,05 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực | 22.2 | 23,7 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 22 | 24,7 |
Ngành Kỹ thuật Tàu thủy | 20 | |
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | 21.35 | 24,23 |
Ngành Kỹ thuật Nhiệt | 20 | 22,3 |
Ngành Kỹ thuật Vật liệu | 20 | 21,4 |
Ngành Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | 20 | 21,6 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 22 | 24,8 |
Ngành Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | 21.7 | 24,6 |
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | 21.7 | 24.10 |
Ngành Khoa học Máy tính | 25 | |
Ngành Kỹ thuật Máy tính | 23.5 | |
Ngành Công nghệ thông tin | 25.35 | |
Ngành Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 23.1 | |
Ngành Công nghệ thông tin ICT | 24 | |
Ngành Toán-Tin | 22.3 | 25,2 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 21.6 | 24,8 |
Ngành Kỹ thuật Điện | 21 | 24,28 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 23.9 | 26,5 |
Ngành Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | 23 | 25,2 |
Ngành Kỹ thuật Hóa học | 20 | 22,3 |
Ngành Hóa học | 20 | 21,1 |
Ngành Kỹ thuật in | 20 | 21,1 |
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | 23,1 | |
Ngành Kỹ thuật Sinh học | 21.1 | 23,4 |
Ngành Kỹ thuật Thực phẩm | 21.7 | 24 |
Ngành Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | 23 | |
Ngành Kỹ thuật Môi trường | 20 | 20,2 |
Ngành Kỹ thuật Dệt | 20 | |
Ngành Công nghệ May | 20.5 | |
Ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 20 | |
Ngành Vật lý kỹ thuật | 20 | 22,1 |
Ngành Kỹ thuật hạt nhân | 20 | 22 |
Ngành Kinh tế công nghiệp | 20 | 21,9 |
Ngành Quản lý công nghiệp | 20 | 22,3 |
Ngành Quản trị kinh doanh | 20.7 | 23.3 |
Ngành Kế toán | 20.5 | 22,6 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng | 20 | 22.5 |
Ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 21 | 22,6 |
Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 21 | 23,2 |
Ngành Công nghệ giáo dục | 20,6 | |
Ngành Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | 22 | |
Ngành Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 24,95 | |
Ngành CNTT: Khoa học máy tính | 27,42 | |
Ngành CNTT: Kỹ thuật máy tính | 26,85 | |
Ngành Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 27 | |
Ngành CNTT Việt Nhật | 25,7 | |
Ngành CNTT Global ICT | 26 | |
Ngành Kỹ thuật dệt – may | 21,88 |
2. Chương trình quốc tế trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Ngành Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 20.35 | 22,15 |
Ngành Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | 18 | 21,2 |
Ngành Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 20,5 | |
Ngành Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 18 | 20,3 |
Ngành Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | 20.5 | 23,25 |
Ngành Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | 19.6 | 22 |
Ngành Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | 18.8 | 22 |
Ngành Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) | 18 | 20,9 |
Ngành Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | 20 | 23 |
Ngành Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 18 | 20,2 |
Ngành Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 18 | 20,6 |
3. Điểm chuẩn năm 2020 trường đại học Bách Khoa Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Môn chính | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Ngành Kỹ thuật Sinh học | Toán | 26.2 |
2 | BF1x | Ngành Kỹ thuật Sinh học | KTTD | 20.53 |
3 | BF2 | Ngành Kỹ thuật Thực phẩm | Toán | 26.6 |
4 | BF2x | Ngành Kỹ thuật Thực phẩm | KTTD | 21.07 |
5 | BF-E12 | Ngành Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Toán | 25.94 |
6 | BF-E12x | Ngành Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | KTTD | 19.04 |
7 | CH1 | Ngành Kỹ thuật Hoá học | Toán | 25.26 |
8 | CH1x | Ngành Kỹ thuật Hoá học | KTTD | 19 |
9 | CH2 | Ngành Hoá học | Toán | 24.16 |
10 | CH2x | Ngành Hoá học | KTTD | 19 |
11 | CH3 | Ngành Kỹ thuật in | Toán | 24.51 |
12 | CH3x | Ngành Kỹ thuật in | KTTD | 19 |
13 | CH-E11 | Ngành Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
14 | CH-E11x | Ngành Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | KTTD | 20.5 |
15 | ED2 | Ngành Công nghệ giáo dục | 23.8 | |
16 | ED2x | Ngành Công nghệ giáo dục | KTTD | 19 |
17 | ΕΕ1 | Ngành Kỹ thuật Điện | Toán | 27.01 |
18 | ΕΕ1x | Ngành Kỹ thuật Điện | KTTD | 22.5 |
19 | EE2 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | Toán | 28.16 |
20 | EE2x | Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | KTTD | 24.41 |
21 | EE-E8 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Toán | 27.43 |
22 | EE-E8x | Ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến | KTTD | 23.43 |
23 | EE-EP | Ngành Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | Toán | 25.68 |
24 | EE-Epx | Ngành Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | KTTD | 20.36 |
25 | EM1 | Ngành Kinh tế công nghiệp | 24.65 | |
26 | EM1x | Ngành Kinh tế công nghiệp | KTTD | 20.54 |
27 | EM2 | Ngành Quản lý công nghiệp | 25.05 | |
28 | EM2x | Ngành Quản lý công nghiệp | KTTD | 19.13 |
29 | EM3 | Ngành Quản trị kinh doanh | 25.75 | |
30 | EM3x | Ngành Quản trị kinh doanh | KTTD | 20.1 |
31 | EM4 | Ngành Kế toán | 25.3 | |
32 | EM4x | Ngành Kế toán | KTTD | 19.29 |
33 | EM5 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 24.6 | |
34 | EM5x | Ngành Tài chính – Ngân hàng | KTTD | 19 |
35 | EM-E13 | Ngành Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) | Toán | 25.03 |
36 | EM-E13x | Ngành Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | KTTD | 19.09 |
37 | EM-E14 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 25.85 | |
38 | EM-E14x | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | KTTD | 21.19 |
39 | EM-VUW | Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 22.7 | |
40 | EM-VUWx | Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 19 |
41 | ET1 | Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Toán | 27.3 |
42 | ET1x | Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | KTTD | 23 |
43 | ET-E4 | Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | Toán | 27.15 |
44 | ET-E4x | Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
45 | ET-E5 | Ngành Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
46 | ET-E5x | Ngành Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | KTTD | 21.1 |
47 | ET-E9 | Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | Toán | 27.51 |
48 | ET-E9x | Ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | KTTD | 23.3 |
49 | ET-LUH | Ngành Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 23.85 | |
50 | ET-LUHx | Ngành Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 19 |
51 | EV1 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | Toán | 23.85 |
52 | EV1x | Ngành Kỹ thuật Môi trường | KTTD | 19 |
53 | FL1 | Ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Tiếng Anh | 24.1 |
54 | FL2 | Ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Tiếng Anh | 24.1 |
55 | HE1 | Ngành Kỹ thuật Nhiệt | Toán | 25.8 |
56 | HE1x | Ngành Kỹ thuật Nhiệt | KTTD | 19 |
57 | IT1 | Ngành CNTT: Khoa học Máy tính | Toán | 29.04 |
58 | IT1x | Ngành CNTT: Khoa học Máy tính | KTTD | 26.27 |
59 | IT2 | Ngành CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Toán | 28.65 |
60 | IT2x | Ngành CNTT: Kỹ thuật Máy tính | KTTD | 25.63 |
61 | IT-E10 | Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Toán | 28.65 |
62 | IT-E10x | Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | KTTD | 25.28 |
63 | IT-E6 | Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | Toán | 27.98 |
64 | IT-E6x | Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | KTTD | 24.35 |
65 | IT-E7 | Ngành Công nghệ thông tin (Global ICT) | Toán | 28.38 |
66 | IT-E7x | Ngành Công nghệ thông tin (Global ICT) | KTTD | 25.14 |
67 | IT-EP | Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán | 27.24 |
68 | IT-Epx | Ngành Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | KTTD | 22.88 |
69 | IT-LTU | Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | 26.5 | |
70 | IT-LTUx | Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | KTTD | 22 |
71 | IT-VUW | Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | 25.55 | |
72 | IT-VUWx | Ngành Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | KTTD | 21.09 |
73 | ME1 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử | Toán | 27.48 |
74 | ME1x | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử | KTTD | 23.6 |
75 | ME2 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí | Toán | 26.51 |
76 | ME2x | Ngành Kỹ thuật Cơ khí | KTTD | 20.8 |
77 | ME-E1 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
78 | ME-E1x | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | KTTD | 22.6 |
79 | ME-GU | Ngành Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23.9 | |
80 | ME-GUx | Ngành Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | KTTD | 19 |
81 | ME-LUH | Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 24.2 | |
82 | ME-LUHx | Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | kTTD | 21.6 |
83 | ME-NUT | Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24.5 | |
84 | ME-NUTx | Ngành Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | KTTD | 20.5 |
85 | MI1 | Ngành Toán – Tin | Toán | 27.56 |
86 | MI1x | Ngành Toán – Tin | KTTD | 23.9 |
87 | MI2 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 27.25 |
88 | MI2x | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | KTTD | 22.15 |
89 | MS1 | Ngành Kỹ thuật Vật liệu | Toán | 25.18 |
90 | MS1X | Ngành Kỹ thuật Vật liệu | KTTD | 19.27 |
91 | MS-E3 | Ngành KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Toán | 23.18 |
92 | MS-E3x | Ngành KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | KTTD | 19.56 |
93 | PH1 | Ngành Vật lý kỹ thuật | Toán | 26.18 |
94 | PH1x | Ngành Vật lý kỹ thuật | KTTD | 21.5 |
95 | PH2 | Ngành Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 24.7 |
96 | PH2x | Ngành Kỹ thuật hạt nhân | KTTD | 20 |
97 | TE1 | Ngành Kỹ thuật Ô tô | Toán | 27.33 |
98 | TE1x | Ngành Kỹ thuật Ô tô | KTTD | 23.4 |
99 | TE2 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực | Toán | 26.46 |
100 | TE2x | Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực | KTTD | 21.06 |
101 | TE3 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | Toán | 26.94 |
102 | TE3x | Ngành Kỹ thuật Hàng không | KTTD | 22.5 |
103 | TE-E2 | Ngành Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
104 | TE-E2x | Ngành Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
105 | TE-EP | NgànhCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | Toán | 23.88 |
106 | TE-EPx | Ngành Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | KTTD | 19 |
107 | TROY-BA | Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 22.5 | |
108 | TROY-BAx | Ngành Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19 |
109 | TROY-IT | Ngành Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | 25 | |
110 | TROY-ITx | Ngành Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | KTTD | 19 |
111 | TX1 | Ngành Kỹ thuật Dệt – May | Toán | 23.04 |
112 | TX1x | Ngành Kỹ thuật Dệt – May | KTTD | 19.16 |
Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.
Xem thêm: 6 “Sự Thật” Thường Gặp Trong Đời Sống Vợ Chồng Online Từ Chuyên Gia Hàng Đầu
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được thông tin về trường Đại học Bách khoa Hà Nội cũng như thông tin tuyển sinh của trường này trong năm 2021. Hy vọng mọi người sẽ có thể đăng ký vào ngành mình yêu thích sau khi đọc xong.