Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2015 như sau:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm |
1 |
Báo chí |
52320101 |
100 |
96.0 |
2 |
Chính trị học |
52310201 |
80 |
84.0 |
3 |
Công tác xã hội |
52760101 |
60 |
86.0 |
4 |
Đông phương học |
52220213 |
130 |
99.0 |
5 |
Hán Nôm |
52220104 |
30 |
83.5 |
6 |
Khoa học quản lý |
52340401 |
100 |
91.0 |
7 |
Lịch sử |
52220310 |
90 |
80.0 |
8 |
Lưu trữ học |
52320303 |
50 |
84.0 |
9 |
Ngôn ngữ học |
52220320 |
70 |
85.5 |
10 |
Nhân học |
52310302 |
60 |
83.0 |
11 |
Quan hệ công chúng |
52360708 |
50 |
97.0 |
12 |
Quản trị Dịch vụ Du lịchvà lữ hành |
52340103 |
80 |
94.5 |
13 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
70 |
94.0 |
14 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
50 |
91.5 |
15 |
Quốc tế học |
52220212 |
90 |
93.5 |
16 |
Tâm lý học |
52310401 |
100 |
93.0 |
17 |
Thông tin học |
52320201 |
50 |
84.0 |
18 |
Triết học |
52220301 |
70 |
78.0 |
19 |
Văn học |
52220330 |
90 |
85.5 |
20 |
Việt Nam học |
52220113 |
60 |
84.5 |
21 |
Xã hội học |
52310301 |
70 |
85.0 |
Lưu ý:
– Chỉ tiêu trên bao gồm cả đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng học sinh trung học phổ thông chuyên, dự bị đại học
– Ngưỡng điểm xét tuyển đầu vàotính cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.
–Danh sách thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển được xác định theo nguyện vọng 1.