Điểm chuẩn Đại học Thương Mại trong các năm gần đây dao động trong khoảng nào? Ngành nào có sự thay đổi đột biến trong điểm chuẩn? Ngành nào có điểm chuẩn vừa tầm với khả năng của bạn? Ngành bạn chọn có điểm chuẩn ổn định qua các năm hay không? Cùng EdX tìm hiểu và so sánh điểm chuẩn qua các năm của Đại học Thương Mại nhé!
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 3 năm gần nhất.Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 3 năm gần đây.Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021.1. Tuyển sinh Đại học Thương Mại 2021.2. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021 mới nhất.
Đang xem: điểm chuẩn khoa quốc tế đại học thương mại
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 3 năm gần nhất.
Giới thiệu Đại học Thương Mại.
Đại học Thương Mại.
Trường Đại học Thương Mại (viết tắt là TMU) là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực. Được xếp vào top 5 các trường Đại học đào tạo Kinh tế, Kế toán, Quản lý, Kinh doanh và Thương Mại tốt nhất Việt Nam.
Tên tiếng Anh: Thuongmai University.
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế – Đào tạo ngắn hạn.
Loại trường: Công lập.
tmu.edu.vn.
Đọc thêm về Đại học Thương Mại là trường gì? Có tốt hay không?
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 3 năm gần đây.
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Thương Mại từ năm 2018 – 2021 khá cao và đồng đều so với các trường Kinh tế khác. Ngành Marketing luôn có điểm chuẩn các năm cao nhất. Với điểm chuẩn 3 năm gần đây đều đứng đầu các ngành. Điểm chuẩn của chương trình chất lượng cao và chương trình đào tạo hệ đặc thù thường thấp hơn chương trình đại trà.
Mã ngành | Tên ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
I. Chương trình đại trà | ||||
TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 20.75 | 23 | 25.8 |
TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 21 | 23.2 | 25.5 |
TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 21 | 23 | 25.4 |
TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 21.55 | 24 | 26.7 |
TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 20.75 | 23.3 | 26.15 |
TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | – | 23.4 | 26.5 |
TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20.9 | 23.2 | 26 |
TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 19.5 | 22 | 24.9 |
TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | – | 22.3 | 25.7 |
TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 21.2 | 23.5 | 26.3 |
TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 21.25 | 23.7 | 26.3 |
TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 20.3 | 22.2 | 25.15 |
TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 20 | 22.1 | 25.3 |
TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 19.5 | 22 | 24.3 |
TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 20.7 | 23 | 26.25 |
TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 21.05 | 22.9 | 25.4 |
TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 19.95 | 22 | 24.7 |
TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 19.5 | 22 | 24.05 |
TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 20 | 23.1 | 25.9 |
TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 19.75 | 22 | 25.25 |
TM23 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 20.4 | 22.5 | 25.55 |
II. Chương trình chất lượng cao | ||||
TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | 19.5 | 20.7 | 24 |
TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 19.5 | 20.5 | 24 |
III. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | ||||
TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 17.7 | 21.45 | 24.6 |
TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 17.55 | 20.8 | 24.25 |
TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 18.55 | 21.6 | 24.25 |
Bạn muốn hiểu rõ hơn về Tổng hợp các ngành Đại học Thương Mại 2021 – 2022?
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021.
1. Tuyển sinh Đại học Thương Mại 2021.
Xem thêm: Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa Dành Cho Sinh Viên, Tiếng Anh Y
Thông tin tuyển sinh Đại học Thương Mại 2021.
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi TNTHPT năm 2021, theo từng tổ hợp bài thi/ môn thi.
Chính sách ưu đãi trong tuyển sinh.
Trường dành từ 4 (bốn) tỷ đồng đến 5 (năm) tỷ đồng để cấp học bổng cho các thí sinh trúng tuyển. Quỹ học bổng được phân bổ theo tỷ lệ số thí sinh trúng tuyển và nhập học thực tế theo từng phương thức xét tuyển trên tổng số thí sinh trúng tuyển và nhập học, nhưng không vượt quá 10% và 5% đối với phương thức xét tuyển kết hợp (tùy từng trường hợp).
Các thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi/môn xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) cao (theo mức điểm của Trường công bố). Có thể được xét cấp học bổng theo các mức 100%, 75%, 50%. So với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà, theo nguyên tắc từ cao đến thấp (tương tự nguyên tắc xét tuyển áp dụng với từng phương thức xét tuyển) đến hết quỹ học bổng dành cho sinh viên năm thứ nhất.
2. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021 mới nhất.
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021 sẽ được cập nhật nhanh nhất ngay khi trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2021 |
I. Chương trình đại trà | ||||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | 350 | |
2 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM02 | 250 | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM03 | 130 | |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | 245 | |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | 150 | |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | TM06 | 120 | |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | 175 | |
8 | Kế toán (Kế toán công) | TM09 | 90 | |
9 | Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | 100 | |
10 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | 200 | |
11 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | 110 | |
12 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | 275 | |
13 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | 200 | |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | 100 | |
15 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | TM17 | 220 | |
16 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | TM18 | 250 | |
17 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | 150 | |
18 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | 75 | |
19 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | 120 | |
20 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | TM22 | 150 | |
21 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | 250 | |
II. Chương trình chất lượng cao (***) | ||||
1 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | TM08 | 50 | |
2 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao | TM15 | 50 | |
III. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | ||||
1 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | TM24 | 150 | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | TM25 | 100 | |
3 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | TM26 | 100 |
Tổng kết.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tphcm 2013 : Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tphcm
Bài viết về Điểm chuẩn Đại học Thương Mại.
Qua bài viết trên các em cũng đã có thể tìm hiểu kĩ hơn về điểm chuẩn Đại học Thương Mại trong các năm gần đây. Đây là phần thông tin hữu ích đối với các em đã xác định được trường Đại học. Và hiện tại đang đi tìm chuyên ngành phù hợp với mình. Tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thương Mại, từng ngành mà các em mong muốn. Các em có thể phân tích, so sánh điểm chuẩn qua các năm và cân nhắc thật cẩn thận với lựa chọn của mình. Chúc các em có một mùa thi tốt!