Trường đại học Ngoại Thương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển, năm 2020 trường tuyển sinh dưới hình thức xét tuyển đại học theo 2 phương thức , các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bảng điểm chuẩn dưới đây.

Đang xem: điểm chuẩn khoa quốc tế đại học ngoại thương

ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020

*

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2020

Tên chương trình Phương thức 1
Thi KHKT QG Thi HSQG
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 24,52 25,8
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 25,38 24,76
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 26,6 25,92
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệpquốc tế 28,22 30,06
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 25,78 25,14
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh
Chương trình CLC Quản trị khách sạn 26,06
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 26,5 28,08
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 26,7 28,14
Chương trình CLC Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA 26,92 27
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 24,34
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế 26,68 26,18
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại 26,24
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại 25,06
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại 25,9
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại 27,62
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại
Tên chương trình Phương thức 1
Đạt Giải Tỉnh, TP Trường chuyên
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 30,6 27,54
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 30,02 27,54
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 30,06 28,34
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệpquốc tế 30,68 28,8
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 29,94 27,54
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh
Chương trình CLC Quản trị khách sạn 29,8 27,25
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 29,86 27,36
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 29,8 27,36
Chương trình CLC Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA 29,98 28,6
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 30,18 27,36
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế 29,6 27,36
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại 29,64 26,9
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại 29,1 26,9
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại 29,7
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại 29,74 26,9
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại
Tên chương trình Phương thức 2
Hệ chuyên Hệ không chuyên
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại 28,25 27,88
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 27,06 27,06
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế 27,06 27,06
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế 27,14 27,14
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 27,06 27,06
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệpquốc tế 27,34 27,34
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế 27,1 27,1
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh 26,4 26,4
Chương trình CLC Quản trị khách sạn 26,65 26,65
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng 27 26,72
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng 26,4 26,4
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
Chương trình CLC Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA 26,92 26,92
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế 26,54 26,7
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại 24,34 24,28
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại 24,34 24,28
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại 24,34 24,28
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại 24,34 24,28
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại 24,34
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại 24,34
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại 24,34

Điểm chuẩn đại học ngoài thương cơ sở quảng ninh

Tên chương trình Đạt giải tỉnh/ thành phố
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 26,68
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 26,68

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2019

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển của nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Luật (NTH01),

Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh quốc tế (NTH02) và Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh của Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh (NTS01) có điểm trúng tuyển tổ hợp A00 cao nhất tương ứng là 24,1; 24,1 và 24,25.

Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển đại học Ngoại Thươngnhư sau:

Cơ sở 1: Hà Nội

Tổ Hợp Môn: A00,D01,D03.

Xem thêm: Kịch Bản Chương Trình Ngoại Khóa Văn Học Dân Gian ”, Kịch Bản Chương Trình Ngoại Khoá Văn Học Dân Gian

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
CƠ SỞ 1: HÀ NỘI
Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật A00 24.1 Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh A00 24.1 Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Tài chính – Ngân hàng và Kế toán A00 23.65 Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Ngôn ngữ Anh D01, D03 23.73 Điểm quy đổi về thang điểm 30
Ngôn ngữ Pháp D01, D03 22.65 Điểm quy đổi về thang điểm 30
Ngôn ngữ Trung D01, D03 23.69 Điểm quy đổi về thang điểm 30
Ngôn ngữ Nhật D01, D03 23.7 Điểm quy đổi về thang điểm 30

Cơ sở 2: TP HCM

Tổ Hợp Môn : A00

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
CƠ SỞ 2 – TP.HCM
Kinh tế và Quản trị Kinh doanh 24.25 Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Tài chính ngân hàng va Kế toán 23.5 Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

Sau khi các thí sinh làm thủ tục xác nhận nhập học tại trường, thí sinh trúng tuyển sẽ tiếp tục đăng ký vào ngành/chuyên ngành của các nhóm ngành trúng tuyển trên hệ thống trực tuyến của nhà trường.

Xem thêm:

Thí sinh có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh khi đáp ứng được các điều kiện về tiếng Anh đầu vào theo thông báo xét tuyển chương trình tiên tiến và chất lượng cao của nhà trường.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *