Điểm chuẩn chính thức vào khoa Kinh tế, Kinh tế Quốc tế và Luật của ĐH Ngoại thương là 26,2 điểm.

*
*

Cập nhật điểm chuẩn ngành kinh tế quốc tế đại học ngoại thương

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật A00 26.2 cơ sở Hà Nội
2 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật A01 25.7 cơ sở Hà Nội
3 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D01 25.7 cơ sở Hà Nội
4 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D02 24.2 cơ sở Hà Nội
5 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D03 25.7 cơ sở Hà Nội
6 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D04 25.7 cơ sở Hà Nội
7 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D06 25.7 cơ sở Hà Nội
8 NTH01 Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật D07 25.7 cơ sở Hà Nội
9 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh A00 26.25 cơ sở Hà Nội
10 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh A01 25.75 cơ sở Hà Nội
11 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh D01 25.75 cơ sở Hà Nội
12 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh D06 25.75 cơ sở Hà Nội
13 NTH02 Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh D07 25.75 cơ sở Hà Nội
14 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán A00 25.75 cơ sở Hà Nội
15 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán A01 25.25 cơ sở Hà Nội
16 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán D01 25.25 cơ sở Hà Nội
17 NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán D07 25.25 cơ sở Hà Nội
18 NTH04 Ngành Ngôn ngữ Anh D01 34.3 cơ sở Hà Nội
19 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp D01 33.55 cơ sở Hà Nội
20 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp D03 31.55 cơ sở Hà Nội
21 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung quốc D01 34.3 cơ sở Hà Nội
22 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung quốc D04 32.3 cơ sở Hà Nội
23 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật D01 33.75 cơ sở Hà Nội
24 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật D06 31.75 cơ sở Hà Nội
25 NTH08 Kế toán, Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 cơ sở Quảng Ninh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *