Trường đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó ,điểm chuẩn các ngành năm nay của trường đại học xây dựng hà nội các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang xem: điểm chuẩn khoa kiến trúc đại học xây dựng
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Trườngđại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó ,điểm chuẩn các ngành năm nay của trường đại học xây dựng hà nội các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2020
Ngành/ Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
Khoa học máy tính | 23 |
Công nghệ thông tin | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Máy xây dựng | 16 |
Cơ giới hóa xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ điện | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | 16 |
Kiến trúc | 21,75 |
Kiến trúc Nội thất | 22,5 |
Kiến trúc công nghệ | 20,75 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 |
Quy hoạch – Kiến trúc | 16 |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 21,75 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 19,75 |
Tin học xây dựng | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Xây dựng cầu đường | 16 |
Kỹ thuật nước – Môi trường nước | 16 |
Kinh tế xây dựng | 21,75 |
Kinh tế và quản lý đô thị | 20 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | 19,5 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2019
Điểm chuẩn đại học xây dựng Hà Nội
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội dành hơn 3.000 chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội tuyển sinh theo phương thức:
Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng các ngành Kiến trúc, chuyên ngành Nội thất, ngành Quy hoạch vùng và đô thị kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật.
Xem thêm: Chương Trình Đào Tạo Đại Học Bách Khoa Tp Hcm 2021, Trường Đại Học Bách Khoa Đhqg
Cụ thể điểm chuẩn đại học xây dựng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | V00, V01, V02, V10 | 19 |
Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất) | V00, V01, V02, V10 | 18.79 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02, V10 | 16.23 |
Kỹ thuật xây Dựng (chuyên ngành: Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp) | A00, A01, B00, D07, D29 | 17.5 |
Kỳ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | A00, A01, B00, D07, D29 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) | A00, A01, B00, D07, D29 | 16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
(Chuyên ngành: cấp thoát nước – Môi trường nước) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng – Đường thuỷ) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi – Thuỷ điện) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D07, D29 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng – Địa chính) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D07, D29 | 18 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) | A00, A01, B00, D07, D29 | 16.05 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00, A01, B00, D07, D29 | 15.45 |
Lưu ý: – Môn thi chính (môn Vẽ Mỹ thuật) nhân hệ số 2.
– Các ngành có ký hiệu (*) phải đăng ký chuyên ngành khi xét tuyển.
Xem thêm: Trường Đại Học Khoa Học Đại Học Thái Nguyên ), Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học
– Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh và không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.