Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2013 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn QHX (ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội) cho kỳ tuyển sinh năm học 2013 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội trong kỳ tuyển sinh năm học này.

Đang xem: điểm chuẩn khoa học xã hội và nhân văn 2013

Xem thêm: Phân Viện Khoa Học Khí Tượng Thủy Văn Và Môi Trường, Viện Khoa Học Khí Tượng Thuỷ Văn Và Môi Trường

Cập nhật thông tin điểm chuẩn KHXHNV – ĐHQGHN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.

Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (viết tắt: ĐHKHXHNV – ĐHQGHN) năm 2013 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội mới nhất cho năm học 2013. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHKHXHNV – ĐHQGHN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH KHXHNV – ĐHQGHN qua các năm.

Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà NộiMã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2013: Điểm chuẩn QHX – Điểm chuẩn ĐHKHXHNV – ĐHQGHN

# Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Ghi chú Điểm chuẩn
1 7320101 Báo chí A 19.5
2 7320101 Báo chí C 19.5
3 7320101 Báo chí D 19
4 7310201 Chính trị học A 19
5 7310201 Chính trị học C 18
6 7310201 Chính trị học D 18
7 7760101 Công tác xã hội A 19
8 7760101 Công tác xã hội C 20.5
9 7760101 Công tác xã hội D 19.5
10 7220213 Đông phương học C 23
11 7220213 Đông phương học D 22
12 7220104 Hán Nôm C 18
13 7220104 Hán Nôm D 18
14 7340401 Khoa học quản lí A 19
15 7340401 Khoa học quản lí C 21
16 7340401 Khoa học quản lí D 20.5
17 7220310 Lịch sử C 19
18 7220310 Lịch sử D 18
19 7320303 Lưu trữ học A 19
20 7320303 Lưu trữ học C 18
21 7320303 Lưu trữ học D 18
22 7220320 Ngôn ngữ học A 19
23 7220320 Ngôn ngữ học C 19.5
24 7220320 Ngôn ngữ học D 18.5
25 7310302 Nhân học A 19
26 7310302 Nhân học C 18
27 7310302 Nhân học D 18
28 7360708 Quan hệ công chúng A 20
29 7360708 Quan hệ công chúng C 20.5
30 7360708 Quan hệ công chúng D 20
31 7340103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A 20
32 7340103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành C 21
33 7340103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành D 19
34 7220212 Quốc tế học A 19
35 7220212 Quốc tế học C 19.5
36 7220212 Quốc tế học D 19
37 7310401 Tâm lí học A 20.5
38 7310401 Tâm lí học B 21.5
39 7310401 Tâm lí học C 22
40 7310401 Tâm lí học D 21.5
41 7320201 Thông tin học A 19
42 7320201 Thông tin học C 18
43 7320201 Thông tin học D 18
44 7220301 Triết học A 19
45 7220301 Triết học C 18
46 7220301 Triết học D 18
47 7220330 Văn học C 19.5
48 7220330 Văn học D 19
49 7220113 Việt Nam học C 20
50 7220113 Việt Nam học D 19.5
51 7310301 Xã hội học A 19
52 7310301 Xã hội học C 20.5
53 7310301 Xã hội học D 18.5

Xem thêm: Đại Học Phí Đại Học Bách Khoa Tphcm 2021, Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa Tp

Thông tin điểm chuẩn, điểm sàn tuyển sinh của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội mới nhất

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *