thietbihopkhoi.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xxét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Giáo dục học |
19.8 (C00) 17.8 (B00, C01, D01) |
620 |
19 |
B00, D01: 21,25 C00, C01: 22,15 |
600 |
Ngôn ngữ Anh |
23.2 |
775 |
25 |
26,17 |
880 |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao |
24,5 |
25,65 |
880 |
||
Ngôn ngữ Nga |
18.1 |
615 |
19,8 |
20 |
630 |
Ngôn ngữ Pháp |
20.6 |
650 |
21,7 |
D03: 22,75 D01: 23,2 |
730 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22.03 |
670 |
23,6 |
25,2 |
818 |
Ngôn ngữ Đức |
20.2 |
650 |
22,5 (D01) 20,25 (D05) |
D05: 22 D01: 23 |
730 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
19.3 |
626 |
21,9 |
22,5 |
660 |
Ngôn ngữ Italia |
18.8 |
630 |
20 |
21,5 |
610 |
Triết học |
19.25 (C00) 17.25 (A01, D01, D14) |
630 |
19,5 |
A01, D01, D14: 21,25 C00: 21,75 |
600 |
Lịch sử |
19.1 (C00) 18.1 (D01, D14) |
630 |
21,3 |
D01, D14: 22 C00: 22,5 |
600 |
Ngôn ngữ học |
22 |
625 |
21,7 |
D01, D14: 23,5 C00: 24,3 |
680 |
Văn học |
22.4 (C00) 21.4 (D01, D14) |
625 |
21,3 |
D01, D14: 24,15 C00: 24,65 |
680 |
Văn hoá học |
21.5 (C00) 20.5 (D01, D14) |
620 |
23 |
D01, D14: 24,75 C00: 25,6 |
650 |
Quan hệ quốc tế |
22.6 |
750 |
24,3 |
D14: 25,6 D01: 26 |
850 |
Quan hệ quốc tế – Chất lượng cao |
24,3 |
D14: 25,4 D01: 25,7 |
850 |
||
Xã hội học |
20.5 (C00) 19.5 (A00, D01, D14) |
620 |
22 |
A00, D01, D14: 24 C00: 25 |
640 |
Nhân học |
19.75 (C00) 18.75 (D01, D14) |
630 |
20,3 |
D01, D14: 21,75 C00: 22,25 |
600 |
Tâm lý học |
23.2 (C00) 22.2 (B00, D01, D14) |
760 |
23,78 (C00, B00) 23,5 (D01, D14) |
B00, D01, D14: 25,9 C00: 26,6 |
840 |
Địa lý học |
21.25 (C00) 20.25 (A01, D01, D15) |
620 |
21,1 |
A01, D01, D15: 22,25 C00: 22,75 |
600 |
Đông phương học |
21.6 |
690 |
22,85 |
D04, D14: 24,45 D01: 24,65 |
765 |
Nhật Bản học |
22.6 |
759 |
23,61 |
D06, D14: 25,2 D01: 25,65 |
818 |
Nhật bản học – Chất lượng cao |
23,3 |
D06, D14: 24,5 D01: 25 |
800 |
||
Hàn Quốc học |
22.25 |
750 |
23,45 |
25,2 |
818 |
Báo chí |
24.6 (C00) 22.6 (D01, D14) |
750 |
24,7 (C00) 24,1 (D01, D14) |
D01, D14: 26,15 C00: 27,5 |
820 |
Báo chí – Chất lượng cao |
23,3 |
D01, D14: 25,4 C00: 26,8 |
820 |
||
Truyền thông đa phương tiện |
24,3 |
D14, D15: 26,25 D01: 27 |
880 |
||
Thông tin – thư viện |
17 (C00) 16.5 (A01, D01, D14) |
630 |
19,5 |
A01, D01, D14: 21 C00: 21,25 |
600 |
Quản lý thông tin |
21 |
A01, D01, D14: 23,75 C00: 25,4 |
620 |
||
Lưu trữ học |
20.25 (C00) 19.25 (D01,D14) |
630 |
20,5 |
D01, D14: 22,75 C00: 24,25 |
608 |
Đô thị học |
17 |
630 |
20,2 |
A01, D01, D14: 22,1 C00: 23,1 |
600 |
Công tác xã hội |
20 (C00) 19 (D01, D14) |
620 |
20,8 (C00, D01) 20 (D14) |
D01, D14: 22 C00: 22,8 |
600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25,5 (C00) 24,5 (D01, D14) |
D01, D14: 26,25 C00: 27,3 |
825 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chất lượng cao |
22,85 |
D01, D14: 25 C00: 25,55 |
800 |
||
Du lịch |
24.9 |
730 |
– |
– |
– |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao |
24 |
800 |
|||
Tôn giáo học |
D01, D14: 21 C00: 21,5 |
600 |
|||
Quản trị văn phòng |
D01, D14: 24,5 C00: 26 |
660 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.