Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCM năm 2015 dự kiến sẽ tăng nhẹ so với những năm trước. Theo nhận định của các lãnh đạo Bộ…
Đang xem: điểm chuẩn đại học khoa học xã hội nhân văn 2015
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCM năm 2015 dự kiến sẽ tăng nhẹ so với những năm trước. Theo nhận định của các lãnh đạo Bộ GD&ĐT điểm chuẩn của các trường năm nay có khả năng cao hơn 1-2 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCM và các điều kiện xét tuyển năm 2015
Theo Ông Trần Văn Nghĩa – Cục phó cục khảo thí thì chắc chắn điểm chuẩn của những trường top trên, có thương hiệu, sẽ còn cao hơn, và những trường top dưới, chuẩn đầu vào thấp sẽ còn thấp hơn mọi năm.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCM năm 2014 thấp nhất là 16 điểm
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCM năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|||
Văn học * |
C, D1 |
24 (NVCN 26,5) |
|
Ngôn ngữ học * |
C, D1 |
24 (NVCN 26,5) |
|
Báo chí |
C, D1 |
22 |
|
Lịch sử * |
C |
22 (NVCN 24) |
|
D1 |
16 (NVCN 18) |
||
Nhân học |
C |
17,5 (NVCN 19) |
|
D1 |
17 (NVCN 19) |
||
Triết học |
A |
17 |
|
A1 |
18 |
||
C |
17,5 (NVCN 20) |
||
D1 |
18 (NVCN 19,5) |
||
Địa lí học * |
A,A1,B |
16 |
|
C |
23 (NVCN 26,5) |
||
D1 |
16,5 (NVCN 18) |
||
Xã hội học |
A,A1 |
18,5 |
|
C |
17 |
||
D1 |
17,5 |
||
Thông tin học |
A |
16,5 |
|
A1 |
17 |
||
C, D1 |
16,5 (NVCN 18,5) |
||
Đông phương học |
D1 |
18,5 |
|
Giáo dục học |
C, D1 |
16 (NVCN 17,5) |
|
Lưu trữ học |
C, D1 |
16 (NVCN 17,5) |
|
Văn hoá học |
C, D1 |
17 (NVCN 20,5) |
|
Công tác xã hội |
C |
18 |
|
D1 |
17,5 |
||
Tâm lý học |
B, C, D1 |
20 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
A |
17 |
|
A1 |
17,5 |
||
D1 |
16 (NVCN 19) |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C,D1 |
21 |
|
Nhật Bản học |
D1 |
21 |
|
D6 |
19 |
||
Hàn Quốc học |
D1 |
20 |
|
Ngôn ngữ Anh * |
D1 |
29,5 |
|
Ngôn ngữ Nga * |
D1 |
23,5 (NVCN 28,5) |
|
D2 |
25 |
||
Ngôn ngữ Pháp * |
D1 |
25 (NVCN 28) |
|
D3 |
24 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
D1 |
24 (NVCN 27) |
|
D4 |
23,5 |
||
Ngôn ngữ Đức * |
D1 |
25 (NVCN 28,5) |
|
D5 |
25,5 |
||
Quan hệ quốc tế |
D1 |
21 |
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha * |
D1 |
22,5(NVCN 24) |
|
D3 |
25 |
||
Ngôn ngữ Italia * |
D1 |
22 (NVCN 23,5) |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối D1 |
Lịch sử |
D220310 |
40 |
24.0* (20) |
18.0 (20) |
||
Giáo dục học |
D140101 |
40 |
17.5 (20) |
17.5 (20) |
||
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) |
D580105 |
40 |
17.0 (5) |
17.5 (10) |
19.0 (25) |
Lưu ý: Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử).
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCM năm 2015:
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP HCMđược dự báo tăng mạnh so với các năm trước do đề khối C năm nay dễ. “Một số ngành sẽ có điểm chuẩn từ 20 điểm trở lên. Trường sẽ tổ chức cho thí sinh đăng ký xét tuyển thử. Thí sinh nhập thông tin cá nhân, điểm trung bình để quen dần trước khi xét tuyển chính thức”, PGS.TS. Võ Văn Sen, Hiệu trưởng nhà trường nói.
Chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCM năm 2015:
Xem thêm: Ưu Đãi Hot Cho 11 Khóa Học Nhảy Hiện Đại Sweet Art, Trung Tâm Học Nhảy Hiện Đại Sweet Art: Home
Tên trường, Ngành đào tạo |
Ký hiệu Trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TP.HCM |
QSX |
2.850 |
||
Số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TPHCM |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
2.850 |
|||
– Văn học(Văn học và Ngôn ngữ) |
D220330 |
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
100 |
|
– Ngôn ngữ học(Văn học và Ngôn ngữ) |
D220320 |
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
100 |
|
– Báo chí(Báo chí và Truyền thông) |
D320101 |
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
130 |
|
– Lịch sử(lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam) |
D220310 |
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
140 |
|
– Nhân học(nhân học văn hóa xã hội, khảo cổ học) |
D310302 |
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
60 |
|
– Triết học |
D220301 |
– Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
100 |
|
– Địa lý học(địa lý môi trường, địa lý kinh tế, địa lý dân số-xã hội, địa lý du lịch) |
D310501 |
– Toán, Lý, Anh – Toán, Sinh, Hóa – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
130 |
|
– Xã hội học |
D310301 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Địa – Văn, Sử, Anh |
160 |
|
– Thông tin học |
D320201 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Địa – Văn, Sử, Anh |
100 |
|
– Đông phương học(Đông Á học, Đông Nam Á học, Nam Á và Úc học) |
D220213 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Văn, Trung – Văn, Sử, Anh |
140 |
|
– Giáo dục học |
D140101 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Địa – Văn, Sử, Anh |
120 |
|
– Lưu trữ học |
D320303 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Địa – Văn, Sử, Anh |
80 |
|
– Văn hóa học |
D220340 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Địa – Văn, Sử, Anh |
70 |
|
– Công tác xã hội |
D760101 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Địa – Văn, Sử, Anh |
80 |
|
– Tâm lý học |
D310401 |
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Toán, Sinh, Hóa – Văn, Sử, Anh |
90 |
|
– Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Anh |
80 |
|
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
100 |
|
– Nhật Bản học |
D220216 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Văn, Nhật – Văn, Sử, Anh |
100 |
|
– Hàn Quốc học |
D220217 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
100 |
|
– Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
– Toán, Văn, Anh |
270 |
|
– Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Văn, T.Nga |
70 |
|
– Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Văn, Pháp |
90 |
|
– Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Văn, Trung |
130 |
|
– Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Văn, T.Đức |
50 |
|
– Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
– Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh |
160 |
|
– Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
– Toán, Văn, Anh – Toán, Văn, Pháp – Toán, Văn, T.Đức |
50 |
|
– Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
50 |
Xem thêm: Đại Học Bách Khoa Khoa Công Nghệ Thông Tin Việt Nhật Là Như Thế Nào?
Điều kiện xét truyển vào ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – TP.HCMnăm 2015:
– Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và chỉ tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT và dự thi do các trường đại học tổ chức.
+ Thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,5 trở lên, hạnh kiểm của học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên
– Các thông tin khác:
+ Áp dụng nhân hệ số 2môn ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, NN Pháp, NN Nga, NN Đức, NN Trung Quốc, NN Tây Ban Nha và NN Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử. môn Địa lý vào ngành Địa lý học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học
+ Tuyển thẳng:Thí sinh tham gia tập huấn trong đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn thi mà thí sinh đạt giải.
+ Ưu tiên xét tuyểnthí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉtiếng Anhvào tất cả các ngành;tiếng Phápvào ngành Ngôn ngữ Pháp;tiếng Ngavào ngành Ngôn ngữ Nga;tiếng Trungvào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học;tiếng Đứcvào ngành Ngôn ngữ Đức;tiếng Nhậtvào ngành Nhật Bản học;tiếng Hànvào ngành Hàn Quốc học. Các chứng chỉ này phải do các Trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được uỷ quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2015 và các điều kiện xét tuyển Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa TP.HCM và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại thương Hà Nội và các tiêu chí xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng và điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Y Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN và ngưỡng xét tuyển đầu vào năm 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội và các chỉ tiêu xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Tài Chính và các tiêu chí phụ xét tuyển 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế Quốc dân và các tiêu chí xét tuyển năm 2015