thietbihopkhoi.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vàoĐại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Sinh học |
16 |
603 |
16 |
630 |
18 |
608 |
Sinh học- Chương trình CLC |
– |
– |
– |
– |
18 |
662 |
Công nghệ sinh học |
20.7 |
707 |
22,12 |
898 |
25 |
810 |
Công nghệ sinh học – Chương trình CLC |
19.25 |
698 |
20,40 |
800 |
23,75 |
686 |
Vật lý học |
16.00 |
642 |
16,05 |
612 |
17 |
600 |
Hóa học |
20.5 |
651 |
21,80 |
858 |
25 |
754 |
Hóa học- Chương trình CLC |
22 |
703 |
||||
Hóa học – Chương trình Việt Pháp |
19.4 |
618 |
19,25 |
837 |
22 |
603 |
Khoa học Vật liệu |
16.1 |
627 |
16,05 |
633 |
17 |
600 |
Địa chất học |
16.05 |
16,05 |
621 |
17 |
600 |
|
Hải dương học |
16 |
650 |
16,15 |
615 |
17 |
602 |
Khoa học môi trường |
16 |
608 |
16 |
685 |
17 |
601 |
Khoa học môi trường- Chương trình CLC |
17 |
606 |
||||
Toán học |
16.05 |
607 |
16,10 |
626 |
20 |
609 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
22.75 |
781 |
25 |
930 |
27,20 |
880 |
Công nghệ thông tin – Chương trình CLC |
21.2 |
770 |
23,20 |
850 |
25,75 |
703 |
Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến |
21.4 |
777 |
||||
Công nghệ thông tin – Chương trình Việt Pháp |
20.1 |
619 |
21 |
839 |
24,70 |
675 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình CLC |
19.75 |
620 |
19,45 |
827 |
22,75 |
651 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
16 |
601 |
16,05 |
691 |
17 |
605 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
17.85 |
600 |
20 |
780 |
23 |
653 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình CLC |
16.1 |
656 |
16,10 |
755 |
18 |
650 |
Kỹ thuật hạt nhân |
16.9 |
652 |
17 |
606 |
17 |
623 |
Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến) |
24,60 |
958 |
26,65 |
903 |
||
Vật lý y khoa |
22 |
670 |
||||
Công nghệ vật liệu |
18 |
602 |
||||
Kỹ thuật địa chất |
17 |
600 |
||||
Khoa học dữ liệu |
24 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.