TTO – Ngày 2-7, ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH chính quy đợt 1 năm 2015.
Đang xem: điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên hà nội 2015
Phụ huynh và thí sinh tại công viên Bạch Đằng, cạnh điểm thi Học viện Hải quân (Nha Trang), kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia đang diễn ra – Ành: Lưu Thái Văn Chương |
Trao đổi với Tuổi Trẻ, PGS.TS Nguyễn Kim Sơn – phó giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội – cho biết điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH chính quy các ngành đào tạo tại các khoa, trường thành viên được xác lập dựa trên điểm bài thi đánh giá năng lực.
Riêng các ngành đào tạo thuộc Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH được xét theo điểm môn thi ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên.
Những thí sinh đạt mức điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào tương ứng với từng ngành đã đăng ký xét tuyển đồng thời phải đảm bảo tốt nghiệp THPT mới đủ điều kiện để trúng tuyển vào trường.
Theo mức điểm chuẩn đã được công bố, ngành y đa khoa – khoa y dược có điểm chuẩn cao nhất 117 điểm, tiếp theo là ngành dược học có điểm chuẩn 116,5 điểm. Trường ĐH Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội cũng có mức điểm chuẩn rất cao, ngành thấp nhất là 101 điểm, ngành cao nhất lấy mức điểm chuẩn 107 điểm.
Ông Sơn cũng cho biết hiện tại ĐH Quốc gia Hà Nội đang tiếp tục tiếp nhận đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 năm 2015 cho đến 17g ngày 10-7.
Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH chính quy đợt 1 năm 2015 của ĐH Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Điểm |
I. Trường đại học Khoa học tự nhiên |
||||
1. |
52460101 |
Toán học |
70 |
98,0 |
2. |
52460115 |
Toán cơ |
30 |
89,0 |
3. |
52480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
120 |
98,0 |
4. |
52440102 |
Vật lý học |
120 |
90,0 |
5. |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
88,0 |
6. |
52520403 |
Công nghệ hạt nhân |
50 |
95,0 |
7. |
52440221 |
Khí tượng học |
60 |
80,0 |
8. |
52440224 |
Thủy văn |
30 |
80,0 |
9. |
52440228 |
Hải dương học |
30 |
80,0 |
10. |
52440112 |
Hóa học |
90 |
102,0 |
11. |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70 |
98,0 |
12. |
52720403 |
Hóa dược |
50 |
111,0 |
13. |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
50 |
82,0 |
14. |
52850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
88,0 |
15. |
52440201 |
Địa chất học |
40 |
80,0 |
16. |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
80,0 |
17. |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
92,0 |
18. |
52420101 |
Sinh học |
90 |
94,0 |
19. Xem thêm: Khoa Cơ Khí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, Khoa Cơ Khí Giao Thông |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
110 |
106,0 |
20. |
52440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
94,0 |
21. |
52440306 |
Khoa học đất |
40 |
80,0 |
22. |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60 |
93,0 |
II. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn |
||||
1. |
52320101 |
Báo chí |
100 |
96,0 |
2. |
52310201 |
Chính trị học |
80 |
84,0 |
3. |
52760101 |
Công tác xã hội |
60 |
86,0 |
4. |
52220213 |
Đông phương học |
130 |
99,0 |
5. |
52220104 |
Hán Nôm |
30 |
83,5 |
6. |
52340401 |
Khoa học quản lý |
100 |
91,0 |
7. |
52220310 |
Lịch sử |
90 |
80,0 |
8. |
52320303 |
Lưu trữ học |
50 |
84,0 |
9. |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
70 |
85,5 |
10. |
52310302 |
Nhân học |
60 |
83,0 |
11. |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
50 |
97,0 |
12. |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
94,5 |
13. |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
70 |
94,0 |
14. |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
50 |
91,5 |
15. |
52220212 |
Quốc tế học |
90 |
93,5 |
16. |
52310401 |
Tâm lý học |
100 |
93,0 |
17. |
52320201 |
Thông tin học |
50 |
84,0 |
18. |
52220301 |
Triết học |
70 |
78,0 |
19. |
52220330 |
Văn học |
90 |
85,5 |
20. |
52220113 |
Việt Nam học |
60 |
84,5 |
21. Xem thêm: Báo Khoa Học Đời Sống (Báo) |
52310301 |
Xã hội học |
70 |
85,0 |
III. Trường đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên) |