(VietQ.vn) – Cập nhật nhanh nhất kết quả điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2016.
Sự kiện: Kỳ thi THPT Quốc gia 2017
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2016 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả.
Đang xem: điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên
Điểm chuẩn ngành cao nhất của trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH QGHN năm trước khối A,A1 ngành Hóa Dược là 24 điểm, khối B ngành Công Nghệ Sinh Học là 224 điểm, khối B khoa Học Môi Trường 22 điểm.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm 2017, Điểm Chuẩn Trường Đh Khoa Học Tự Nhiên (Đhqg Tp
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Xem thêm: Bản Nhận Xét Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học, Đánh Giá Nghiệm Thu Đề Tài Khoa Học Cấp Tỉnh
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – 2016
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D460101 | Toán học | 84 | ||
2 | D460115 | Toán cơ | 82 | ||
3 | Thí điểm | Toán-Tin ứng dụng | 86 | ||
4 | D480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 90 | ||
5 | D440102 | Vật lý học | 78 | ||
6 | D430122 | Khoa học vật liệu | 75 | ||
7 | D520403 | Công nghệ hạt nhân | 78 | ||
8 | D440221 | Khí tượng học | 70 | ||
9 | D440224 | Thủy văn | 70 | ||
10 | D440228 | Hải dương học | 70 | ||
11 | D440112 | Hóa học | 84 | ||
12 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 87 | ||
13 | D720403 | Hóa dược | 101 | ||
14 | D440217 | Địa lý tự nhiên | 70 | ||
15 | D850103 | Quản lý đất đai | 80 | ||
16 | D440201 | Địa chất học | 75 | ||
17 | D520501 | Kỹ thuật địa chất | 70 | ||
18 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
19 | D420101 | Sinh học | 80 | ||
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | 86 | ||
21 | D440301 | Khoa học môi trường | 75 | ||
22 | D440306 | Khoa học đất | 70 | ||
23 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D460101 | Toán học | 98 | ||
2 | D460115 | Toán cơ | 89 | ||
3 | D480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 98 | ||
4 | D440102 | Vật lý học | 90 | ||
5 | D430122 | Khoa học vật liệu | 88 | ||
6 | DD0403 | Công nghệ hạt nhân | 95 | ||
7 | D440221 | Khí tượng học | 80 | ||
8 | D440224 | Thủy văn | 80 | ||
9 | D440228 | Hải dương học | 80 | ||
10 | D440112 | Hóa học | 102 | ||
11 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 98 | ||
12 | D720403 | Hóa dược | 111 | ||
13 | D440217 | Địa lý tự nhiên | 82 | ||
14 | D850103 | Quản lý đất đai | 88 | ||
15 | D440201 | Địa chất học | 80 | ||
16 | DD0501 | Kỹ thuật địa chất | 80 | ||
17 | D850101 | Quản lý TN&MT | 92 | ||
18 | D420101 | Sinh học | 94 | ||
19 | D420201 | Công nghệ sinh học | 106 | ||
20 | D440301 | Khoa học môi trường | 94 | ||
21 | D440306 | Khoa học đất | 80 | ||
22 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 93 |
Thêm nhiều trường đại học dự kiến điểm chuẩnMặc dù chưa đến thời điểm đưa ra mức điểm chuẩn cụ thể cho đến 1.8, song hiện nhiều trường ĐH đã bắt đầu “đánh tiếng” về ngưỡng điểm chuẩn. Hôm nay 28.7, Hội đồng xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Bộ GDĐT) sẽ họp và công bố ngưỡng điểm để các trường có căn cứ để tuyển sinh.
Cảnh báo
Browser not compatible.