Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình

Đại học khoa học Huế là một nhánh của đại học Huế, đây là ngôi trường được nhiều người yêu thích bởi chất lượng giảng dạy và tỷ lệ đảm bảo việc làm sau khi ra trường cao. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn điểm chuẩn đại học khoa học Huế và ngành tuyển sinh của trường trong năm 2021. 

1, Các ngành tuyển sinh năm 2021

*

Điểm chuẩn đại học khoa học Huế những năm gần đây

Điểm chuẩn đại học khoa học Huế như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Hán Nôm 13 13,25 15,75
Triết học 13 14 16
Lịch sử 13 13,50 15
Ngôn ngữ học 13 13,25 15,75
Văn học 13 13,25 15,75
Xã hội học 13 13,25 15,75
Đông phương học 13 13 15
Báo chí 13,75 13,50 16
Sinh học 13  
Công nghệ sinh học 13 14 15
Vật lý học 13 14  
Hóa học 13 13,25 16
Địa chất học 13  
Địa lý tự nhiên 13  
Khoa học môi trường 13 14 16
Toán học 13 14  
Toán ứng dụng 13 15
Công nghệ thông tin 13,5 13,50 17
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 13 15
Kỹ thuật địa chất 13 14 15,5
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 13  
Kiến trúc 13 15 15
Công tác xã hội 13 13,25 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 13 15,5
Toán kinh tế 13,25 16
Quản lý nhà nước 13,25 16
Kỹ thuật sinh học 14 15
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) 13  
Công nghệ kỹ thuật hóa học 13,25 16
Kỹ thuật môi trường 14 16
Quy hoạch vùng và đô thị 15 15
Địa kỹ thuật xây dựng 13 15,5
Kỹ thuật phần mềm     16
Quản trị và phân tích dữ liệu     17

3, Điểm chuẩn đại học khoa học Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT
Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán Nôm 15,75
7229001 Triết học 16
7229010 Lịch sử 15
7229020 Ngôn ngữ học 15,75
7229030 Văn học 15,75
7310108 Toán kinh tế 16
7310205 Quản lý nhà nước 16
7310301 Xã hội học 15,75
7310608 Đông phương học 15
7320101 Báo chí 16
7420201 Công nghệ sinh học 15
7420202 Kỹ thuật sinh học 15
7440112 Hóa học 16
7440301 Kỹ thuật sinh học 16
7460112 Toán ứng dụng 15
7480103 Khoa học môi trường 15
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 16
7480201 Công nghệ thông tin 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17
7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 15
7525302 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16
7510401 kỹ thuật môi trường 16
7520320 Kiến trúc 15.5
7520501 kỹ thuật địa chất 15
7580101 Kiến trúc 15
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15.5
7760101 Công tác xã hội 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5
Xét điểm học bạ
Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn NV1
7220104 Hán Nôm 20
7229001 Triết học 19
7229010 Lịch sử 18,5
7229020 Ngôn ngữ học 20
7229030 Văn học 20
7310108 Toán kinh tế 18.5
7310205 Quản lý nhà nước 20
7310301 Xã hội học 19
7310608 Đông phương học 20
7320101 Báo chí 20
7420201 Công nghệ sinh học 20
7420202 Kỹ thuật sinh học 20
7440112 Hóa học 19
7440301 Kỹ thuật sinh học 18,5
7460112 Toán ứng dụng 20
7480103 Khoa học môi trường 20
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 20
7480201 Công nghệ thông tin 20
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19
7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 18,5
7525302 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20
7510401 kỹ thuật môi trường 20
7520320 Kiến trúc 18
7520501 kỹ thuật địa chất 19
7580101 Kiến trúc 20
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18,5
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 18,5
7760101 Công tác xã hội 19,5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,5

4, Thông tin liên hệ

Bài viết trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học khoa học Huế cùng những ngành tuyển sinh trong năm 2021 giúp mọi người biết được thêm con điểm chính xác để phấn đấu đạt được.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *