Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
26.25
3
109
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt
25.75
4
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may
24.00
5
114
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
26.50
6
115
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
24.00
7
117
Kiến trúc
21.25
8
120
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
23.50
9
123
Quản lý Công nghiệp
25.25
10
125
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
24.25
11
126
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
26.25
12
128
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
25.75
13
129
Kỹ thuật Vật liệu
22.75
14
130
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
20.00
15
131
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
23.00
16
137
Vật lý Kỹ thuật
24.00
17
138
Cơ Kỹ thuật
23.50
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
18
206
Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
26.00
19
207
Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
24.50
20
208
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
23.25
21
209
Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
22.75
22
210
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
24.50
23
214
Kỹ thuật Hoá học (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
25.50
24
215
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
21.75
25
216
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
20.25
26
219
Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
25.25
27
220
Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
20.00
28
223
Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
22.50
29
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
20.50
30
241
Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
21.25
31
242
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
23.50
32
245
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)