thietbihopkhoi.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Công nghệ sinh học |
19.5 |
20 |
23 |
25,75 |
Công nghệ thông tin |
23 |
– |
||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
20 |
23 |
25,65 |
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) |
20.60 |
23,5 |
25,65 |
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) |
27,5 |
|||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
16.50 |
18,5 |
19,3 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
19 |
20,5 |
24 |
22 |
Quản lý công nghiệp |
18.50 |
18 |
23 |
20 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực |
19.75 |
– |
24,65 |
24,50 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
15 |
16,5 |
20 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20.75 |
– |
25,5 |
25 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
15.50 |
19,5 |
23,25 |
19 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
18.50 |
– |
22,25 |
21 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
15.05 |
15,5 |
16,15 |
16 |
Kỹ thuật tàu thủy |
15.30 |
16,15 |
17,5 |
16 |
Kỹ thuật điện |
19.50 |
24,35 |
24,50 |
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
15.05 |
17 |
19,5 |
18 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
19.25 |
– |
24,5 |
25 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chấtlượng cao) |
15.50 |
17 |
19,8 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
21.50 |
– |
26,55 |
27,50 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa(Chất lượng cao) |
17.75 |
21,25 |
24,9 |
24 |
Kỹ thuật hóa học(2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
17 |
17,5 |
21 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16,55 |
16 |
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
– |
16,45 |
||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
15 |
– |
20,5 |
23 |
Công nghệ thực phẩm |
19.75 |
– |
24,5 |
25,75 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
16 |
17,55 |
18 |
|
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
18.25 |
19,5 |
21,5 |
18 |
Kiến trúc |
21,85 |
18 |
||
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
19 |
– |
23,75 |
22,75 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
15.05 |
16,1 |
17,1 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng |
15.10 |
20 |
20,9 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
15.05 |
– |
17,6 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
– |
16,8 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16.50 |
– |
19,3 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
23 |
15,3 |
16,75 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
18.75 |
– |
22,1 |
23 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
15.05 |
15,5 |
18,5 |
18 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
15.50 |
17,5 |
18,2 |
18 |
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
15.30 |
15,11 |
16,88 |
18 |
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
15.04 |
15,34 |
18,26 |
18 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp |
15.23 |
17,55 |
18,88 |
18 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
– |
16,2 |
||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
– |
15,25 |
17,5 |
16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
– |
15,35 |
15,5 |
16 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25,65 |
|||
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24 |
26 |
||
Kỹ thuật máy tính |
25,65 |
26 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.