TPO- Sau khi công bố kết quả điểm thi ĐH năm 2013, trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã thông báo điểm trúng tuyển dự kiến vào trường.

> Trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn

> Điểm chuẩn dự kiến HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông HN tăng từ 1-4 điểm

Sau khi có điểm sàn của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo điểm chuẩn chính thức.

Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2013:

Stt

Tên trường/Ngành học Mã tuyển sinh của ĐHBK – QSB

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn 2013 (Dự kiến)

Các ngành đào tạo đại học:

3.800

NV1

NVBS

1

– Nhóm ngành Công nghệ thông tin (QSB-106)

A, A1

330

22.5

Không xét

+ Kỹ thuật Máy tính

+ Khoa học Máy tính

2

– Nhóm ngành Điện – Điện tử (QSB-108)

A, A1

650

22.5

Không xét

+ KT Điện (Điện năng)

+ KT điều khiển tự động

+ KT điện tử – Viễn thông

3

– Nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (QSB-109)

A, A1

500

22.0

Không xét

+ KT cơ khí (chế tạo, Thiết kế, KMáy Xây dựng & Nâng chuyển)

+ Cơ điện tử

+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

4

– Kỹ thuật Dệt May (QSB – 112)

A, A1

70

19.0

22.0

5

– Nhóm ngành CN Hoá – Thực phẩm – Sinh học (QSB-114)

A, A1

430

23.0

Không xét

+ KT hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và TB…)

+KH và CN Thực phẩm

+ Công nghệ Sinh học

6

– Nhóm ngành Xây dựng (QSB-115)

A, A1

520

20.0

Không xét

+ KT xây dựng (XDDD và CN)

+ KT xây dựng CTGT (Cầu Đường)

+ KT Cảng và CT biển

+ KT tài nguyên nước (Thủy lợi – Thủy điện – Cấp thoát nước)

7

– Kiến trúc DD & CN (QSB – 117)

V

50

28.0

Không xét

8

– Nhóm ngành KT Địa chất Dầu khí (QSB-120)

A, A1

150

22.5

Không xét

+ KT dầu khí (Địa chất, CN khoan và khai thác )

+ KT địa chất (Địa KT, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

9

– Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, QTKD) (QSB-123 )

A, A1

160

20.5

Không xét

10

– Nhóm ngành KT và Qlý môi trường (QSB-125)

A, A1

160

20.5

Không xét

+ Kỹ thuật Môi trường

+ Q.lý tài nguyên và môi trường

11

– Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (QSB-126)

A, A1

180

20.5

Không xét

+ Kỹ thuật hàng không

+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

+ Kỹ thuật tàu thuỷ

12

– KT Hệ thống CN (QSB-127)

A, A1

80

19.0

22.5

13

– KT vật liệu (QSB-129) (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

A, A1

200

19.5

22.0

14

– KT vật liệu xây dựng

A, A1

80

19.0

19.0

15

– KT trắc địa – bản đồ (QSB-132) (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

A, A1

90

19.0

21.5

16

– Nhóm ngành Vật lý KT – Cơ KT (QSB-136)

A, A1

150

20.5

22.5

+ Vật lý KT (Y sinh, Laser)

+ Cơ KT

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

17

– Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do Pháp tài trợ – được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo).

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *