thietbihopkhoi.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kinh tế quốc dân để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Kế toán

23.6

25.35

27,15

Kiểm toán

27,55

Kinh tế quốc tế

24.35

26.15

27,75

Kinh doanh quốc tế

24.25

26.15

27,80

Marketing

23.6

25.60

27,55

Quản trị kinh doanh

23

25.25

27,20

Tài chính – Ngân hàng

22.85

25

Kinh doanh thương mại

23.15

25.10

27,25

Kinh tế

22.75

24.75

26,90

Quản trị khách sạn

23.15

25.40

27,25

Quản trị nhân lực

22.85

24.90

27,10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22.75

24.85

26,70

Khoa học máy tính

21.5

23.70

26,40

Hệ thống thông tin quản lý

22

24.30

26,75

Bất động sản

21.5

23.85

26,55

Bảo hiểm

21.35

23.35

26

Thống kê kinh tế

21.65

23.75

26,45

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

21.45

24.15

26,45

Kinh tế đầu tư

22.85

24.85

27,05

Kinh tế nông nghiệp

20.75

22.60

25,65

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

20.75

22.50

25,60

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

30.75

33.65

35,60

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

22.1

24.25

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

21

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

28.75

Kinh tế phát triển (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.3

24.45

26,75

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế)

21.25

23.60

26,25

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

20.75

23.35

26,15

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

20.5

22.65

25,60

Luật

23.10

26,20

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

22.35

24.50

26,65

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

20.5

22.50

25,85

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

21.75

24.10

26,60

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23.85

26

28

Thương mại điện tử

23.25

25.60

27,65

Quản lý dự án

22

24.40

26,75

Quan hệ công chúng

24

25.50

27,60

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – (tiếng Anh hệ số 2)

28

31

33,55

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

21.5

23.50

25,85

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

Đầu tư tài chính (BFI) – (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)- (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)- (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

Ngân hàng (CT1)

26,95

Tài chính công (CT2)

26,55

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

27,25

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

26,25

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

26,65

Kinh tế học tài chính (FE)

24,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – (Tiếng Anh hệ số 2)

35,55

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

*

*

*
*
*
*
*
*
*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *