CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC
STT Mã ngành Ngành đào tạo Số tín chỉ Khung chương trình đào tạo Ghi chú
1 7320101 Báo chí 130 Xem chi tiết
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 151 Xem chi tiết
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (HỆ CỬ NHÂN – 4 NĂM, HỆ KỸ SƯ, KIẾN TRÚC SƯ – 4.5, 5 NĂM)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Số tín chỉ Khung chương trình đào tạo Ghi chú
1 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 123 Xem chi tiết
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm (Cơ chế đặc thù) 122 Xem chi tiết
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 150 Xem chi tiết
4 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 150 Xem chi tiết
5 7520320 Kỹ thuật môi trường 150 Xem chi tiết
6 7420202 Kỹ thuật sinh học 150 Xem chi tiết
7 7310205 Quản lý Nhà nước 122 Xem chi tiết
8 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 138 Xem chi tiết
9 7310108 Toán kinh tế 120 Xem chi tiết
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 150 Xem chi tiết
11 7420201 Công nghệ sinh học 150 Xem chi tiết
12 7480201 Công nghệ thông tin 122 Xem chi tiết
13 7310608 Đông phương học 122 Xem chi tiết
14 7220104 Hán Nôm 122 Xem chi tiết
15 7580101 Kiến trúc 152 Xem chi tiết
16 7229010 Lịch sử 122 Xem chi tiết
17 7229020 Ngôn ngữ học 122 Xem chi tiết
18 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 122 Xem chi tiết
19 7229001 Triết học 122 Xem chi tiết
20 7229030 Văn học 122 Xem chi tiết
21 7320101 Báo chí 122 Xem chi tiết
22 7440112 Hóa học 122 Xem chi tiết
23 7520501 Kỹ thuật địa chất 122 Xem chi tiết
24 7440301 Khoa học môi trường 122 Xem chi tiết
25 7760101 Công tác xã hội 122 Xem chi tiết
26 7310301 Xã hội học 122 Xem chi tiết
27 7460112 Toán ứng dụng 123 Xem chi tiết
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (HỆ CỬ NHÂN – 4 NĂM, HỆ KỸ SƯ, KIẾN TRÚC SƯ – 5 NĂM) -PHIÊN BẢN NĂM 2019(Áp dụng cho sinh viên Khóa 43)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Số tín chỉ Chuẩn đầu ra vàChương trình đào tạo Ghi chú
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 122 Xem chi tiết
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm(Đào tạo theo cơ chế đặc thù) 122 Xem chi tiết
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 150 Xem chi tiết
4 7310205 Quản lý Nhà nước 122 Xem chi tiết
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 138 Xem chi tiết
6 7310108 Toán kinh tế 120 Xem chi tiết
7 7420202 Kỹ thuật sinh học 150 Xem chi tiết
8 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 150 Xem chi tiết
9 7520320 Kỹ thuật môi trường 150 Xem chi tiết
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 150 Xem chi tiết
10 7420201 Công nghệ sinh học 150 Xem chi tiết
11 7480201 Công nghệ thông tin 122 Xem chi tiết
12 7310608 Đông phương học 122 Xem chi tiết
13 7220104 Hán Nôm 122 Xem chi tiết
14 7580101 Kiến trúc 152 Xem chi tiết
15 7520501 Kỹ thuật địa chất 122 Xem chi tiết
16 7229010 Lịch sử 122 Xem chi tiết
17 7229020 Ngôn ngữ học 122 Xem chi tiết
18 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 122 Xem chi tiết
19 7229001 Triết học 122 Xem chi tiết
20 7229030 Văn học 122 Xem chi tiết
21 7440102 Vật lý 122 Xem chi tiết
22 7310301 Xã hội học 122 Xem chi tiết
23 7320101 Báo chí 122 Xem chi tiết
24 7440112 Hóa học 122 Xem chi tiết
25 7440301 Khoa học môi trường 122 Xem chi tiết
26 7460101 Toán học 122 Xem chi tiết
27 7760101 Công tác xã hội 122 Xem chi tiết
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (HỆ CỬ NHÂN – 4 NĂM, HỆ KỸ SƯ, KIẾN TRÚC SƯ – 5 NĂM) -PHIÊN BẢN NĂM 2018 (Áp dụng cho sinh viên Khóa 42)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Số tín chỉ Chương trình đào tạo Chuẩn đầu ra Ghi chú
1 D460101 Toán học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
2 D460112 Toán ứng dụng 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
3 D440102 Vật lý học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
4 D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 150 Xem chi tiết Xem chi tiết
5 D440112 Hóa học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
6 D480201 Công nghệ thông tin 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
7 D440201 Địa chất học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
8 D520501 Kỹ thuật địa chất 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
9 D520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
10 D440217 Địa lý tự nhiên 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
11 D420101 Sinh học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
12 D420201 Công nghệ sinh học 152 Xem chi tiết Xem chi tiết
13 D440301 Khoa học môi trường 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
14 D580102 Kiến trúc 152 Xem chi tiết Xem chi tiết
15 D220330 Văn học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
16 D220320 Ngôn ngữ học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
17 D220104 Hán – Nôm 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
18 D320101 Báo chí 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
19 D220310 Lịch sử 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
20 D220213 Đông phương học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
21 D760101 Công tác xã hội 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
22 D310301 Xã hội học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
23 D220301 Triết học 122 Xem chi tiết Xem chi tiết
24 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 122 Xem chi tiết Xem chi tiết

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (HỆ CỬ NHÂN – 4 NĂM, HỆ KỸ SƯ, KIẾN TRÚC SƯ – 5 NĂM) – PHIÊN BẢN NĂM 2016(Áp dụng cho sinh viên Khóa 40, 41)

STT Mã ngành Ngành đào tạo Số tín chỉ Chương trình đào tạo Chuẩn đầu ra
1 D460101 Toán học 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
2 D460112 Toán ứng dụng 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
3 D440102 Vật lý học 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
4 D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 150 Xem chi tiết Xem chi tiết
5 D440112 Hóa học 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
6 D480201 Công nghệ thông tin 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
7 D440201 Địa chất học 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
8 D520501 Kỹ thuật địa chất 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
9 D520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
10 D440217 Địa lý tự nhiên 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
11 D420101 Sinh học 120 Xem chi tiết Xem chi tiết
12 D420201 Công nghệ sinh học 150 Xem chi tiết Xem chi tiết
13 D440301 Khoa học môi trường 120 Xem chi tiết Xem chi tiết

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *