GIỚI THIỆU CHUNG

tnu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm 2021 như sau:

Mã ngành: 7140231Chỉ tiêu:Thi THPT: 50Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D66
Ngành Sư phạm tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Chỉ tiêu:Thi THPT: 25Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D66
Mã ngành: 7220201Các chuyên ngành:Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh định hướng chất lượng caoSong ngữ Anh – HànTiếng Anh du lịchChỉ tiêu:Thi THPT: 200Học bạ: 100Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D66
Mã ngành: 7220204Các chuyên ngành:Ngôn ngữ Trung QuốcSong ngữ Trung – AnhSong ngữ Trung – HànTiếng Trung Quốc du lịchChỉ tiêu:Thi THPT: 200Học bạ: 100Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D66
Mã ngành: 7220202Các chuyên ngành:Song ngữ Pháp – AnhTiếng Pháp du lịchChỉ tiêu:Thi THPT: 10Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D03, D66
Ngành Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Học bạ: 10Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D02, D66

2. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên bao gồm:

Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối D01 (Văn, Toán, Anh)Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)Khối D15 (Văn, Địa, Anh)Khối D66 (Văn, Anh, GDCD)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021Điểm sàn theo quy định của Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênThời gian và hình thức xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.Các ngành ngôn ngữ: Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên >= 18 điểm (môn ngoại ngữ chưa nhân hệ số)

Điểm xét tuyển đại học tính dựa vào điểm TB 3 môn theo tổ hợp của 3 kỳ (lớp 11 và kỳ 1 lớp 12)

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = <(M1 + M2 + Ngoại ngữ x2)/4 x 3 > + Điểm ưu tiên

Trong đó:

M1, M2, ngoại ngữ lần lượt là điểm TB cả năm lớp 12 của môn 1, môn 2 và môn ngoại ngữ.Điểm ưu tiên theo quy định nếu có

Lưu ý: Thí sinh có chứng hỉ năng lực ngoại ngữ khi xét theo học bạ được cộng điểm ưu tiên như sau: Bậc 3: + 1 điểm, bậc 4: +2 điểm, bậc 5: + 3 điểm, bậc 6: + 4 điểm.

Đang xem: đăng nhập khoa ngoại ngữ đại học thái nguyên

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thờiBản sao công chứng học bạ THPT Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng:

Đạt học sinh giỏi quốc gia môn ngoại ngữ;Đạt giải kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế môn ngoại ngữ

Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xem thêm: Khóa Học Cơ Bản Spa Bao Nhiêu Tiền ? Bảng Chi Phí Rẻ Nhất Năm 2020

Tải mẫu đăng ký xét tuyển thẳng:

HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021

Học phí trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên năm 2020 như sau:

Học phí với toàn bộ các ngành: 980.000 đồng/tháng tương đương 9.800.000đ/năm họcHọc phí quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên

Cập nhật điểm chuẩn chính thức của Khoa ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên năm 2019 và 2 năm. gần nhất tại thietbihopkhoi.com.

Xem thêm: Công Ty Cổ Phần Kiến Trúc Và Nội Thất Platinum Tuyển Dụng, Công Ty Cổ Phần Kiến Trúc Và Nội Thất Platinum

Đón xem điểm chuẩn năm 2020 của Khoa ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên và tham khảo lại điểm chuẩn các năm của trường.

Ngành học Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Sư phạm Tiếng Anh 17.5 18.5 18.5
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 17.5 20.5 20
Sư phạm tiếng Nga 17
Ngôn ngữ Anh 17.5 18.5 18.5
Ngôn ngữ Nga 13 13 15
Ngôn ngữ Pháp 13 13 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 19 20.5 20

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *