Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình
Đang xem: đại học y khoa phạm ngọc thạch tuyển sinh
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là ngôi trường đào tạo nhiều thế hệ y bác sĩ tài giỏi, phục vụ nền y tế nước nhà. Đây là ngôi trường mơ ước của nhiều sĩ tử lớp 12 ở TP.HCM và toàn quốc. Dưới đây sẽ là những thông tin tuyển sinh của trường này.
1, Giới thiệu về trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là đại học công lập, nằm trong hệ thống các trường đại học y khoa nổi tiếng của Việt Nam. Tiền thân của trường là Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP. HCM.
Trường có khá nhiều ngành đặc thù
Ngành | TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM |
TS có hộ khẩu
tại Tp. Xem thêm: Cục Công Tác Phía Nam Bộ Khoa Học Và Công Nghệ, Sromost: Trang Chủ Xem thêm: Khoa Nam Học Bệnh Viện 103 HCM |
Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành | Chỉ tiêu | ||
Y khoa | 7720101TQ | 380 | 7720101TP | 380 | B00 |
Dược học | 7720201TQ | 40 | 7720201TP | 40 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301TQ | 75 | 7720301TP | 75 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 30 | 7720401TP | 30 | B00 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501TQ | 40 | 7720501TP | 40 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 25 | 7720601TP | 25 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 20 | 7720602TP | 20 | B00 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 20 | 7720699TP | 20 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701TQ | 25 | 7720701TP | 25 | B00 |
4, Điểm chuẩn vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM | TS có hộ khẩu tại Tp. HCM | TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM (TQ) | TS có hộ khẩu tại Tp. HCM (TP) | TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM (TQ) | TS có hộ khẩu tại Tp. HCM (TP) | |
Y khoa | 22.7 | 22 | 24,65 | 23,50 | 27,5 | 26,35 |
Dược học | 22.22 | 21.9 | 23,55 | 23,35 | 26,6 | 26,05 |
Điều dưỡng | 19.2 | 19.6 | 20,60 | 20,60 | 23,45 | 23,7 |
Dinh dưỡng | – | – | 20,35 | 20,15 | 22,45 | 23 |
Răng – Hàm – Mặt | 23.3 | 22.5 | 25,15 | 24,05 | 27,55 | 26,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.2 | 21.1 | 22,60 | 22,75 | 25,5 | 25,6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.1 | 20.35 | 21,45 | 21,90 | 24,75 | 24,65 |
Khúc xạ nhãn khoa | 19.8 | 20.75 | 21,75 | 21,55 | 21,15 | 24,5 |
Y tế công cộng | 16.85 | 18.5 | 18,05 | 18,20 | 19 | 20,4 |
Trên đây là những thông tin bổ ích về tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cho các sĩ tử quan tâm tham khảo.