Tham gia groups (Ôn thi thpt quốc gia đạt điểm cao) để cùng nhau ôn luyện quyết tâm đạt được ước mơ của mình
Thông tin tuyển sinh khoa quốc tế đại học quốc gia Hà Nội 2021
Thông tin tuyển sinh của Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
Khoa Quốc tế trực thuộc trường Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh những ngành gì trong năm 2021? Hình thức tuyển sinh ra sao? Điểm chuẩn mà trường này đề ra hằng năm là bao nhiêu? Tất cả sẽ được bật mí qua bài viết dưới đây.
Đang xem: đại học quốc gia khoa quốc tế
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên, có áp dụng điều kiện phụ là điểm môn chính nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = (Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn chính x 2) x 3 / 4 + Điểm ưu tiên
Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế và kết quả kì thi chuẩn hóa (IELTS/TOEFL, A-Level, SAT, ACT)
– Thí sinh có điểm chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng (Bảng 10), đảm bảo mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương đương điểm C, PUM range ≥ 60).
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (Thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt từ 22/36 điểm trở lên.
– Thí sinh có điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Xem thêm: Làm Giàu Một Cách Khoa Học Làm Giàu Trong 12 Chữ, Làm Giàu Một Cách Khoa Học « Thư Viện Đất Việt
Lưu ý: Tính đến thời điểm xét tuyển, các chứng chỉ quốc tế phải còn hiệu lực.
Xét tuyển theo bằng Tú tài quốc tế (International Baccalaureate)
Thí sinh có bằng tốt nghiệp Tú tài quốc tế (International Baccalaureate) với mức điểm từ 24/42 trở lên, trong đó điểm thành phần môn Toán, Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/7.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Thí sinh có kết quả kỳ thi ĐGNL còn thời hạn do ĐHQGHN tổ chức, đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và hướng dẫn cụ thể của ĐHQGHN và Khoa Quốc tế.
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT và quy định của ĐHQGHN.
Xem thêm: (2021) Top 4 Khóa Học Viết Content Marketing Thời Thượng, Chuyên Nghiệp
Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳngXem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại: https://student.isvnu.vn/news-de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2021-cua-khoa-quoc-te.html
Học phí khoa quốc tế đại học quốc gia Hà Nội
Học phí các ngành quy định như sau:
Ngành đào tạo | Đơn vị cấp bằng | Học phí | Ghi chú |
Kinh doanh quốc tế
(chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN | 167.868.000 VNĐ/sinh viên/khoá học | Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
Phân tích dữ liệu kinh doanh
(đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN | 186.520.000 VNĐ/sinh viên/khoá học | Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Marketing
(đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia | 326.410.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP – Malaysia |
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý
(đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ | 456.974.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học
Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka – Hoa Kỳ |
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Các ngành tuyển sinh khoa quốc tế đại học quốc gia Hà Nội
Các ngành đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Kinh doanh quốc tế | QHQO1 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 208 | 52 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | QHQO2 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 144 | 36 |
Hệ thống thông tin quản lý | QHQO3 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 80 | 20 |
Tin học và kỹ thuật máy tính | QHQO4 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 64 | 16 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | QHQO5 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 64 | 16 |
Marketing
(Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH HELP – Malaysia) |
QHQO6 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 48 | 12 |
Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH Keuka – Hoa Kỳ) | QHQO7 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 32 | 08 |
Ngành Kỹ sư Tự động hóa và Tin học* | QHQ08 | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 70 | 30 |
Ngành Ngôn ngữ Anh* | QHQ09 | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 35 | 15 |
(*): Dự kiến tuyển sinh từ năm 2021
Điểm trúng tuyển các năm khoa quốc tế đại học quốc gia Hà Nội
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Kinh doanh quốc tế | 18.5 | 20.5 | 23,25 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 16.75 | 18.75 | 20,5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15.1 | 17 | 19,5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 15 | 17 | 19 |
Phân tích dự liệu kinh doanh | 17 | 21 | |
Marketing (Song bằng VNU-HELP) | 18 | ||
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | 17 |
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được thông tin về Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội) cũng như thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường này. Hy vọng mọi người sẽ có thể đăng ký vào ngành mình yêu thích sau khi đọc xong.