Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM (ký hiệu QSX) cũng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2017 là 2.850 em.

Trong số các trường Đại học trên cả nước công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2017 – 2018, hầu hết các trường đều giữ nguyên lượng đầu vào.

Đang xem: đại học khoa học xã hội và nhân văn tphcm 2017

Đối với trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM (ký hiệu QSX) cũng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2017. Theo đó trường xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia với tổng chỉ tiêu là 2.850.

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

Xem thêm: Tôn Chỉ, Mục Đích Tạp Chí Khoa Học Đại Học Thủ Dầu Một, Đại Học Thủ Dầu Một

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

Xem thêm: Khoa Nông Học Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam, Khoa Nông Học

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

Tên trường

Tên ngành

Khối

Chỉ tiêu 2016

Điểm chuẩn 2016

Chỉ tiêu 2017

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Văn học

C00

100

22.25

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Văn học

D01

100

20.62

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Văn học

D14

100

20.81

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ học

C00

100

22.25

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ học

D01

100

20.58

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ học

D14

100

20.7

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Báo chí

C00

130

25

130

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Báo chí

D01, D14

130

22.25

130

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Lịch sử

C00

130

17.5

120

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Lịch sử

D01

130

16.5

120

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Lịch sử

D14

130

17.75

120

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Nhân học

C00

60

18.75

60

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Nhân học

D01, D14

60

17.75

60

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Triết học

A01

100

16.5

90

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Triết học

C00

100

20

90

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Triết học

D01, D14

100

17

90

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Địa lý học

A01

120

19.5

110

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Địa lý học

C00

120

21.88

110

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Địa lý học

D01

120

19.5

110

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Địa lý học

D15

120

19.44

110

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Xã hội học

A00

150

19.5

150

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Xã hội học

C00

150

22.5

150

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Xã hội học

D01, D14

150

19.5

150

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Thông tin học

A01

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Thông tin học

A00

100

19

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Thông tin học

C00

100

20.75

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Thông tin học

D01, D14

19

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Đông phương học

D01, D14

140

20.75

140

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Đông phương học

D04

140

20.75

140

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Giáo dục học

C00

120

19.5

120

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Giáo dục học

D01, D14

120

17.5

120

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Lưu trữ học

C00

80

18

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Lưu trữ học

D01

80

17

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Lưu trữ học

D14

80

17

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Văn hóa học

C00

70

22

70

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Văn hóa học

D01, D14

70

20

70

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Công tác xã hội

C00

80

21.5

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Công tác xã hội

D01, D14

80

19.5

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Tâm lý học

B00, D01, D14

100

21.5

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Tâm lý học

C00

100

23.5

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Quy hoạch Vùng và Đô thị

A00

80

18.5

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Quy hoạch Vùng và Đô thị

A01

80

18.5

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Quy hoạch Vùng và Đô thị

D01, D04

80

18.5

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

100

24.25

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14

100

22.25

100

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Nhật Bản học

D01, D14

100

22.25

110

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Nhật Bản học

D06

100

20.18

110

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Hàn Quốc học

D01, D14

100

21

110

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Anh

D01

270

22.41

270

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Nga

D01

70

16.5

70

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Nga

D02

70

21.9

70

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Pháp

D01

90

19

90

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Pháp

D03

90

19

90

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

130

19.25

130

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

130

19.25

130

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Đức

D01

70

18.51

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Đức

D05

70

22.28

80

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Quan hệ quốc tế

D01, D14

160

22.25

160

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

50

19.61

50

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D03

50

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Italia

D01, D03

50

17.18

50

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Italia

D03

50

QSX

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM

Ngôn ngữ Italia

D05

50

17.42

50

Thi THPT Quốc gia xét tuyển ĐH khối D: Trường nào có điểm chuẩn cao?

Trong top 5 trường có điểm cao nhất vẫn là những tên hot như: Ngoại thương, Ngoại giao, Hà Nội… trong kỳ thi THPT Quốc …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *