Trường đại học khoa học – đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang xem: đại học khoa học thái nguyên khoa luật
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Trường đại học khoa học – đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 16.5 |
Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 16.5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 17 |
Luật | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 15 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 |
Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 15 |
Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 15 |
Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 |
Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Văn học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Thông tin – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
Trường đại học khoa học thái nguyên tuyển sinh 1100 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Luật với 200 chỉ tiêu.
Trường đại học khoa học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
– Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Xem thêm: Tên Khoa Học Của Cây Lúa, Tác Dụng Chữa Bệnh Của Lúa, Lúa, Tác Dụng Chữa Bệnh Của Lúa
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Khoa học Thái Nguyên như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật | A01, C00, D01, D07 | 14 |
Khoa học quản lý | A01, C00, D01, D07 | 13.5 |
Du lịch | C00, C03, C04, D01 | 13.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 13.5 |
Vật lý học | A00, A01,C01,D01 | 16 |
Hoá học | D01, D07,D01,D07 | 14 |
Địa lý tự nhiên | B00, C00, C04,D01 | 13.5 |
Khoa học môi trường | A00,B00,D01, D07 | 13.5 |
Sinh học | A00, B00, D07,D08 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00,B00,D07, D08 | 14 |
Toán học | A00,A01, C01, D01 | 16 |
Toán ứng dụng | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Toán tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D01, D07 | 14 |
Hoá dược | A00, B00, D01, D07 | 14 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, D07 | 13.5 |
Ngôn ngữ Anh | A01,D01,D07,D14 | 13.5 |
Công tác xã hội | C00,C01,C03,D01 | 13.5 |
Văn học | C00,C03,C04,D01 | 14 |
Lịch sử | C00,C03,C04,D01 | 14 |
Báo chí | C00,C03,C04,D01 | 13.5 |
Thông tin – thư viện | C00,C03,C04,D01 | 13.5 |
Chú ý:
Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Những thí sinhtrúng tuyển đại học Khoa học- đại học Thái Nguyên trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
Xem thêm: Trung Tâm Tin Học Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học khoa học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – Thái Nguyên.
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên Tuyển Sinh Năm 2020
Hướng Dẫn Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên Năm 2020