> Liên kết website > Khoa Kỹ thuật Giao thông > Khoa Địa chất Dầu khí > Khoa Cơ Khí > Khoa Công nghệ vật liệu > Khoa Khoa học ứng dụng > Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính > Khoa Kỹ thuật hoá học > Khoa Kỹ thuật xây dựng > Khoa Môi trường và tài nguyên > Khoa Quản lý công nghiệp > Khoa Điện – Điện tử > Trung tâm Đào tạo Bảo dưỡng Công nghiệp – Khoa Y – ĐHQG Tp. HCM – Trường Đại học Công nghệ thông tin – Trường Đại học Khoa hoc tự nhiên – Trường Đại học KHXH&NV Tp. HCM – Trường Đại học Kinh tế – Luật – Trường ĐH Bách Khoa Tp. HCM – Đại học Quốc gia Tp. HCM Bộ giáo dục-Đào tạo
Đang xem: Trường Đại Học Bách Khoa Tphcm 2016 Cao Nhất Của Đh Bách Khoa Tp Hcm Là 25
Xem thêm: Sở Khoa Học Và Công Nghệ Hải Phòng, Sàn Giao Dịch Công Nghệ Và Thiết Bị
TS2016: Ngành – Tổ hợp Môn thi – Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM(MÃ: QSB)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY 2016
NGÀNH – TỔ HỢP MÔN THI – CHỈ TIÊU
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Xem thêm: Cập Nhật Ngay Học Phí Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm Mới Nhất 2021
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM (MÃ TUYỂN SINH: QSB) |
||||||||||
Mã Ng QSB |
Mã ngành |
Nhóm ngành/Ngành |
Tổ hợpmôn thi |
CT đại trà(giảng dạy bằng tiếng Việt) |
CT chất lượng cao, tiên tiến(giảng dạy bằng tiếng Anh) |
Chuyên ngành |
Tiêu chí phụ |
|||
Chỉ tiêu2016 (dự kiến) |
Điểm chuẩn2015 |
Chỉ tiêu2016 (dự kiến) |
Điểm chuẩn2015 |
Môn 1 |
Môn 2 |
|||||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|
||||||||
106 |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
A00, A01 |
240 |
25.25 |
|
|
Toán |
Lý |
||
D480101 |
Khoa học máy tính |
45 |
22.5 |
Khoa học máy tính |
||||||
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
45 |
21.5 |
Kỹ thuật máy tính |
||||||
108 |
Nhóm ngành điện-điện tử |
A00, A01 |
660 |
24.75 |
|
|
Toán |
Lý |
||
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
||||||
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
150 |
20 |
Kỹ thuật điện |
||||||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
||||||
109 |
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
A00, A01 |
410 |
24.5 |
|
|
Toán |
Lý |
||
D520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
45 |
22.5 |
Cơ điện tử |
||||||
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
45 |
18.75 |
KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế |
||||||
D520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
||||||
112 |
Nhóm ngành dệt-may |
A00, A01 |
70 |
22.5 |
|
|
Toán |
Lý |
||
D540201 |
Kỹ thuật dệt |
|
|
Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt |
||||||
D540204 |
Công nghệ may |
|
|
Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang |
||||||
114 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
A00, D07, B00 |
345 |
24.5 |
|
|
Hóa |
Toán |
||
D420201 |
Công nghệ sinh học |
20 |
– |
Công nghệ sinh học |
||||||
D520301 |
Kỹ thuật hoá học |
45 |
23 |
Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược |
||||||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
– |
Công nghệ thực phẩm |
||||||
115 |
Nhóm ngành Xây dựng |
A00, A01 |
450 |
23 |
|
|
Toán |
Lý |
||
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
45 |
19.5 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||||||
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
35 |
– |
Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông |
||||||
D580203 |
Kỹ thuật công trình biển |
|
|
Cảng-công trình biển |
||||||
D580211 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
Cấp thoát nước |
||||||
D580202 |
Kỹ thuật công trình thuỷ |
|
|
Thủy lợi-Thủy điện |
||||||
117 |
D580102 |
Kiến trúc |
V00, V01(Toán x 2) |
60 |
27.75 |
|
|
Kiến trúc |
Toán |
Vẽ |
120 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
A00, A01 |
105 |
24.5 |
|
|
||||
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật |
||||||
D520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
45 |
18.5 |
Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí |
||||||
123 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
115 |
23.5 |
45 |
20.75 |
Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh |
Toán |
|
125 |
Nhóm ngành môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
100 |
22.5 |
|
|
Toán |
|||
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
30 |
– |
Kỹ thuật môi trường |
||||||
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
30 |
18.75 |
Quản lý và công nghệ môi trường |
||||||
126 |
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
A00, A01 |
135 |
24 |
|
|
Toán |
Lý |
||
D520120 |
Kỹ thuật hàng không |
|
|
Kỹ thuật hàng không |
||||||
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
45 |
– |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||||||
D520122 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
|
|
Kỹ thuật tàu thuỷ |
||||||
127 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
80 |
23 |
|
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics |
Toán |
Lý |
129 |
D520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
200 |
21.75 |
|
|
KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat;KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng |
||
130 |
D520503 |
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ |
A00, A01 |
70 |
19.75 |
|
|
Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ |
Toán |
Lý |
131 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00, A01 |
35 |
21.5 |
35 |
– |
Vật liệu xây dựng |
Toán |
Lý |
136 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
A00, A01 |
150 |
22.75 |
|
|
Lý |
Toán |
||
D520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
Kỹ thuật y sinh |
||||||
D520101 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
Cơ kỹ thuật |
||||||
B. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
|
||||||||
C65 |
C510505 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
A00, A01 |
150 |
Đợt 1: 12.25 Đợt 2: 19.5 |
|
|
Toán |
Lý |
– Tiêu chí phụ được xét khi có nhiều thí sinh có cùng mức điểm trúng tuyển dẫn đến vượt chỉ tiêu.
– Chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Liên kết quốc tế được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh và có mức học phí tương ứng
– Các ngành tuyển sinh chương trình Liên kết quốc tế >>
-Thông tin chi tiết về các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Liên kết quốc tế >>
——————————————————————————————————————–