Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài.
Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa TPHCM 2021 – 2022 như sau:
Học phí trung bình dự kiến của chương trình chính quy đại trà: 12.500.000 đồng/ năm học.Học phí trung bình dự kiến của chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 33.000.000đồng/ năm học.Học phí trung bình dự kiến của chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 25.000.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợpxét tuyển
Chỉ tiêu
Khoa học Máy tính
7480101
A00; A01
240
Kỹ thuật Máy tính
7480106
A00
100
Kỹ thuật Điện
7520201
A00; A01
670
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7520207
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
Kỹ thuật Cơ khí
7520103
A00 ; A01
300
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
A00; A01
105
Kỹ thuật Dệt
7520312
A00; A01
90
Công nghệ May
7540204
A00; A01
Kỹ thuật Hóa học
7520301
A00; B00; D07
320
Công nghệ Thực phẩm
7540101
Công nghệ Sinh học
7420101
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
A00; A01
645
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
7580205
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy
7580202
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển
7580203
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
7580210
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
7520503
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
Kiến trúc
7580101
A01; C01
75
Kỹ thuật Địa chất
7520501
A00; A01
130
Kỹ thuật Dầu khí
7520604
Quản lý công nghiệp
7510601
A00 ; A01; D01; D07
120
Kỹ thuật Môi trường
7520320
A00 ; A01; B00; D07
120
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
7850101
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
7520118
A00; A01
90
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
7510605
Kỹ thuật Vật liệu
7520309
A00; A01; D07
220
Vật lý Kỹ thuật
7520401
A00 ; A01
50
Cơ kỹ thuật
7520101
A00 ; A01
50
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
7520115
A00; A01
80
Bảo dưỡng Công nghiệp
7510211
A00; A01
165
Kỹ thuật Ô tô
7520130
A00; A01
90
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
A00 ; A01
60
Kỹ thuật Hàng không
7520120
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)
7480101
A00; A01
120
Kỹ thuật Máy tính(Chương trình Chất lượng cao)
7480106
A00; A01
65
Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến)
7520201
A00; A01
170
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)
7520103
A00; A01
50
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)
7520114
A00; A01
60
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot)
(Chương trình chất lượng cao)
7520114
A00; A01
50
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
7520301
A00; B00; D07
230
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (nhóm ngành) (Chương trình Chất lượng cao)
7580201
A00; A01
90
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao)
7540101
A00; B00; D07
50
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)
7520604
A00 ; A01
60
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)
7510601
A00; A01; D01; D07
110
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) (Chương trình Chất lượng cao)
7850101
A00; A01; B00; D07
70
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng(CT Chất lượng cao)
7510605
A00; A01
40
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (Chương trình Chất lượng cao)