2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*)
Kỹ thuậtĐiện
EE1
25.59
27.25
21
24.28
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
EE2
25.59
27.25
23,9
26.05
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện
EE-E8
22.65
26.25
23
25.20
Kỹ thuật Điện tử- Viễnthông
ET1
24.9
26.25
22
24.80
Chương trình tiên tiến Điện tử- Viễn thông
ET-E4
Chưa thietbihopkhoi.com
25.5
21.7
24.60
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh
ET-E5
22.83
25.25
21.7
24.10
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT
ET-E9
Chưa tuyển sinh
24.95
CNTT: Khoa học Máy tính
IT1
26.46
28.25
25
27.42
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
IT2
26.46
28.25
23.5
26.85
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI)
IT-E10
Chưa tuyển sinh
27.00
Công nghệ thông tin Việt-Nhật
IT-E6
22.59
26.75
23.1
25.70
Công nghệ thông tin Global ICT
IT-E7
22.59
26.75
24
26.00
Toán-Tin
MI1
24.09
25.75
22.3
25.20
Hệ thống thông tin quản lý
MI2
24.09
25.75
21.6
24.80
3.
Đang xem: đại học bách khoa hà nội điểm chuẩn 2016
Xem thêm: Khóa Học Lập Kế Hoạch Sản Xuất Và Những Điều Cần Biết, Khóa Học Quản Lý Và Lập Kế Hoạch Sản Xuất
Xem thêm: Khoa Học Xã Hội Và Hành Vi Là Gì, Danh Mục Các Đề Tài Khoa Học Tham Dự Cuộc Thi
Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường
Kỹ thuật Hóa học
CH1
23.79
25
20
22.30
Hóa học
CH2
23.25
25
20
21.10
Kỹ thuật in
CH3
23.16
21.25
20
21.10
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược
CH-E11
Chưa tuyển sinh
23.10
Kỹ thuật Sinh học
BF1
23.79
25
21.1
23.40
Kỹ thuậtThực phẩm
BF2
23.79
25
21.7
24.00
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm
BF-E12
Chưa tuyển sinh
23.00
Kỹ thuật Môi trường
EV1
23.79
25
20
20.20
4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May
Kỹ thuật Vật liệu
MS1
22.98
23.75
20
21.40
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano)
MS-E3
23.94
22.75
20
21.60
Kỹ thuật Nhiệt
HE1
22.95
24.75
20
22.30
Kỹ thuật Dệt – May
TX1
23.19
24.5
20
21.88
Vật lý kỹ thuật
PH1
22.86
23.25
20
22.10
Kỹ thuật hạt nhân
PH2
23.25
23.25
20
20.00
5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh
Công nghệ giáo dục
ED2
20.60
Kinh tế công nghiệp
EM1
22.41
23
20
21.90
Quản lý công nghiệp
EM2
22.41
23
20
22.30
Quản trị kinh doanh
EM3
23.19
24.25
20.7
23.30
Kế toán
EM4
23.19
23.75
20.5
22.60
Tài chính-Ngân hàng
EM5
23.19
23.75
20
22.50
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh
EM-E13
Chưa tuyển sinh
22.00
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
FL1
22.44
24.5
21
22.60
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
FL2
21.87
24.5
21
23.20
Ngành / Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
|
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
Quản lý công nghiệp – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) |