Tuyển sinh
Tuyển sinhDanh sách trườngDanh sách trườngDu họcDu họcXuất khẩu lao độngXuất khẩu lao động
Đang xem: đại học bách khoa đà nẵng tên tiếng anh
Kết nối với chúng tôi
Mã trường: DDK
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
Đại Học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Da Nang
Thành lập năm: 1975
Tỉnh thành: Đà Nẵng
Giới thiệu
Lịch sử phát triển nhà trường có thể khái quát như sau:
Xem thêm: 30+ Phim Khoa Học Viễn Tưởng Hay Nhất Bạn Nên Xem, Phim Khoa Học Viễn Tưởng Mỹ Hay Nhất
Chương trình đào tạo
Đào tạo Đại học
Đào tạo Sau Đại học
Đào tạo vừa học vừa làm , từ xa
Văn bản quy chế
Dữ liệu đang cập nhật
Học bổng hàng năm
Dữ liệu đang cập nhật
Liên hệ
Số 54 – Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam |
Đà Nẵng, Việt Nam |
+84-(0)236-842308 |
dhbk
Xem thêm: Viện Khoa Học Hình Sự Bộ Công An, Viện Khoa Học Hình Sự, Bộ Công An Việt Nam ud.edu.vn |
http://dut.udn.vn/ |
Các ngành đào tạo
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG
– Ký hiệu: DDK
– Điện thoại: (0236) 3 733591 – 3842145
Thông tin đăng ký xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2018 theo kết quả thi THPT Quốc gia:
STT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Điểm xét tuyển
(Mã tổ hợp xét tuyển) |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Ngưỡng ĐBCL
đầu vào |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa | Từ 18,00 trở lên |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 170 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
3 | Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 7480201CLC1 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
4 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) | 7480201CLC2 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 130 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 70 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
8 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | 135 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
9 | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 95 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
12 | Kỹ thuật nhiệt (2 chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | 7520115 | 95 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
14 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
15 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 210 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
17 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | 7520207 | 180 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
18 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
19 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 100 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
20 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
21 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 80 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa | Từ 18,00 trở lên |
22 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 75 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa | Từ 18,00 trở lên |
23 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701CLC | 45 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa | Từ 18,00 trở lên |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 85 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa | Từ 18,00 trở lên |
25 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 45 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07)3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa | Từ 18,00 trở lên |
26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 80 | 1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn (V01)2. Vẽ MT + Toán + Vật lý (V02)3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh | Ưu tiên theo thứ tự: VẽMT, Toán | Từ 18,00 trở lên |
27 | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201A | 170 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
28 | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
29 | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201B | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 110 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 135 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
33 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 70 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 18,00 trở lên |
35 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý (A00)2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh (D07) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa | Từ 18,00 trở lên |
36 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 90 | 1. Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý (A01)2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học (D07) | Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Từ 24,00 trở lên (có tính hệ số) |
37 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 50 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý (A01)2. Tiếng Anh*2+ Toán + Hóa học (D07) | Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Từ 24,00 trở lên (có tính hệ số) |
38 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | 100 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học (A00)2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh (A01) | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý | Từ 36,00 trở lên (có tính hệ số) |
Ghi chú:
– Đối với mỗi ngành, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau.
– Tiêu chí phụ dùng để xét khi có các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau và bằng điểm trúng tuyển: ưu tiên thí sinh có điểm môn thứ nhất trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn, rồi đến thí sinh có điểm môn thứ hai trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn.