A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
Đang xem: đại học bạc liêu khoa sư phạm
2. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.Người đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ xét tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia).
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ). Căn cứ vào tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể thí sinh có 2 lựa chọn như sau:
Cách thức 1: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).Cách thức 2: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 12).
Xem thêm: Bách Khoa, Y Hà Nội Thiếu Hàng Nghìn Chỉ Tiêu Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2016
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.
– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu (chỉ dành riêng cho ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non): Căn cứ vào điểm môn Văn, Toán từ kết quả thi THPT 2021 hoặc học bạ + điểm thi tuyển môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Trường xác định ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào và công bố trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Xem thêm: Top 5 Khóa Học Quản Lý Nhân Sự Tphcm, Hà Nội, Quản Trị Nhân Sự Chuyên Nghiệp
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 – 2021 như sau:
Hệ đại học:Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản; Khoa học môi trường: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.Các ngành đào tạo khác: 1.100.000 đồng/ tháng/ sinh viên.Hệ cao đẳng:Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản: 750.000 đồng/ tháng/ sinh viên.Các ngành đào tạo khác: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:
I. Hệ đại học
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
|
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Kế toán |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Bảo vệ thực vật |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Chăn nuôi |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
Khoa học môi trường |
14 | 15 | 14 | 15 | 18 |
II. Hệ cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Tiểu học |
20.5 |
15 |
18,5 |
||
Giáo dục Mầm non |
22 |
`19 |
16 |
18 |
|
Giáo dục Thể chất |
12 |
15 |
|||
Kế toán |
12 |
12 |
|||
Công nghệ thông tin |
12 |
12 |
|||
Nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
|||
Dịch vụ thú y |
12 |
12 |
12 |
||
Việt Nam học |
12 |
12 |
12 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngĐại học Bạc Liêu
Sân trường Đại học Bạc Liêu
Thư viện tại trườngĐại học Bạc Liêu