Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2021 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

Đang xem: Chỉ tiêu tuyển sinh đại học bách khoa đà nẵng

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tuyển sinh theo 4 phương thức:

Đối với ngành Kiến trúc: kết hợp xét tuyển (theo kết quả học tập THPT và theo điểm thi THPT năm 2020) và thi tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng theo từng phương thức trong đề án tuyển sinh của trường

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

– Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống:

Năm học 2019-2020: 10.600.000 đồng/năm/SV.Năm học 2020-2021: 11.700.000 đồng/năm/SV.

Xem thêm: Làm Sao Để Đến Trung Tâm Giáo Dục Thể Chất Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

– Đối với Chương trình chất lượng cao tuyển năm 2020, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù:

Năm học 2020-2021: 30.000.000 đồng/năm/SV.Năm học 2021-2022: 30.000.000 đồng/năm/SV.Năm học 2022-2023: 32.000.000 đồng/năm/SV.Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.

– Chương trình tiên tiến:

Năm học 2020-2021: 34.000.000 đồng/năm/SV.Năm học 2021-2022: 34.000.000 đồng/năm/SV.Năm học 2022-2023: 34.000.000 đồng/năm/SV.Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.

Xem thêm: Ngành Điện Tử Truyền Thông Đại Học Bách Khoa ĐIỆN TỬ ViỄN Thã”Ng

– Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) như sau:

Năm học 2020-2021: 19.000.000 đồng/năm/SV.Năm học 2021-2022: 21.500.000 đồng/năm/SV.Năm học 2022-2023: 23.500.000 đồng/năm/SV.Năm học 2023-2024: 26.000.000 đồng/năm/SV.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành Mã ĐKXT Mã tổ hợp xét tuyển  Chỉ tiêu 
 Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 
Công nghệ sinh học 7420201 1. A002. D073. B00 35 45
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC 1. A002. A013. D28 45 15
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 1. A002. A01 130 50
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 1. A002. A01 40 20
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 1. A002. A01 30 30
Công nghệ chế tạo máy 7510202 1. A002. A01 65 95
Quản lý công nghiệp 7510601 1. A002. A01 35 45
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 20 25
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103 1. A002. A01 45 75
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103 30 30
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114 1. A002. A01 35 45
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115 1. A002. A01 25 20
Kỹ thuật nhiệt 7520115 1. A002. A01 25 20
Kỹ thuật tàu thủy 7520122 1. A002. A01 20 25
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201 1. A002. A01 45 75
Kỹ thuật điện 7520201 1. A002. A01 30 30
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207 1. A002. A01 45 75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 1. A002. A01 30 30
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216 1. A002. A01 45 75
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 1. A002. A01 30 30
Kỹ thuật hóa học 7520301 1. A002. D07 40 50
Kỹ thuật môi trường 7520320 1. A002. D07 25 20
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101 1. A002. D073. B00 35 45
Công nghệ thực phẩm 7540101 1. A002. D073. B00 25 25
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101 1. V002. V013. V02 20 20
Kiên trúc 7580101 1. V002. V013. V02 30 30
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 7580201 1. A002. A01 40 50
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201 1. A002. A01 30 30
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201 1. A002. A01 30 30
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 1. A002. A01 25 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205 1. A002. A01 25 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 1. A002. A01 25 20
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301 1. A002. A01 25 20
Kinh tế xây dựng 7580301 1. A002. A01 25 20
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 1. A002. D07 30 30
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 7520118 1. A002. A01 30 30
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 7580210 1. A002. A01 30 30
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 1. A012. D07 40 50
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 7905216 1. A012. D07 25 20
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV 1. A002. A01 45 55
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặcthù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngànhKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201 1. A002. A01 35 10
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không 7520103 1. A002. A01 20 20
Kỹ thuật máy tính 7480106 1. A002. A01 30 30

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *