Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, Khoa Công nghệ thông tin triển khai tuyển sinh chương trình đào tạo Chất lượng cao theo học chế tín chỉ, kiểm định theo tiêu chuẩn AUN-QA khóa đầu tiên vào năm 2013.
Hình ảnh Khóa tuyển sinh đầu tiên Chương trình Chất lượng cao năm 2013
Sinh viên được chọn 2 hướng: Tăng cường tiếng Anh hoặc bổ sung tiếng Nhật để bảo đảm tốt nghiệp cũng như tăng cơ hội để sinh viên đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao từ nhiều đơn vị tuyển dụng.Chương trình đào tạo tiên tiến nhấn mạnh yếu tố trải nghiệm, lấy người học làm trung tâm.Lớp học ít, tính tương caoNhà trường khuyến khích và tạo điều kiện để sinh viên tham gia các hoạt động trao đổi sinh viên với các trường nước ngoài, các chương trình giao lưu văn hóa, các hoạt động hội nghị, hội thảo trong nước và quốc tế.Sinh viên được tiếp cận các trang thiết bị, cơ sở vật chất được đầu tư tại cơ sở 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5.
3. Chương trình đào tạo
a. Cấu trúc chương trình
Kiến thức bắt buộc | >=106 |
Kiến thức Giáo dục đại cương(không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng) | 63 |
Kiến thức cơ sở | 23 |
Kiến thức chuyên nghiệp | >= 20 |
Kiến thức Tự chọn | >=30 |
Học phần Tốt nghiệp | 10 |
Tổng cộng | >=146 |
b. Nội dung kiến thức
STT | Mã HP | Tên Học phần | Tín chỉ | Học kỳ | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
KIẾN THỨC CƠ SỞ NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 23 | ||||||||||||||
1 | CTT101 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuậtData Structures and Algorithms | 4 | 4 | |||||||||||
2 | CTT102 | Cơ sở dữ liệuDatabase | 4 | ||||||||||||
3 | CTT103 | Hệ điều hànhOperating System | 4 | 4 | |||||||||||
4 | CTT104 | Kiến trúc máy tính và hợp ngữComputer Architecture and Assembly Language Programming | 4 | 4 | |||||||||||
5 | CTT105 | Mạng máy tínhNetwork Computer | 4 | 4 | |||||||||||
6 | CTT123 | Kỹ năng mềmCommunication Management | 3 | 3 | |||||||||||
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC | >=20 | ||||||||||||||
7 | CTT203 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệuDatabase Management System | 4 | 4 | |||||||||||
8 | CTT204 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tinInformation Systems Analysis and Design | 4 | 4 | |||||||||||
9 | CTT501 | Lập trình WindowsWindows Programming | 4 | 4 | |||||||||||
10 | CTT502 | Nhập môn công nghệ phần mềmIntroduction to Software Engineering | 4 | 4 | |||||||||||
11 | CTT504 | Phân tích và thiết kế phần mềmSoftware Analysis and Design | 4 | 4 | |||||||||||
12 | CTT303 | Cơ sở trí tuệ nhân tạoFundamentals of Artificial Intelligence | 4 | 4 | |||||||||||
13 | CTT406 | Thống kê máy tính và ứng dụngComputer Statistics and Its Applications | 4 | ||||||||||||
14 | CTT310 | Xử lý ảnh số và video sốDigital Image and Video Processing | 4 | 4 | |||||||||||
15 | CTT603 | Lập trình mạngNetwork Programming | 4 |