GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Ngoại thương (Hà Nội) tuyển sinh năm 2021 như sau:

1.1 Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021

Mã đăng ký xét tuyển: NTH01-01Chỉ tiêu:Luật thương mại quốc tế: 35Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp (CLC): 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã đăng ký xét tuyển: NTH01-02Các chuyên ngành:Kinh tế đối ngoạiThương mại quốc tếChỉ tiêu: 215Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07
Mã đăng ký xét tuyển: NTH01-02Các chuyên ngành:Kinh tế quốc tếKinh tế và phát triển quốc tếChỉ tiêu: 115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D07
Mã đăng ký xét tuyển: NTH02Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã đăng ký xét tuyển: NTH02Chỉ tiêu:Kinh doanh quốc tế: 55Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 10Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (riêng chương trình Kinh doah quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản xét thêm khối D06)
Mã đăng ký xét tuyển: NTH02Chỉ tiêu: 5Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã đăng ký xét tuyển: NTH03Các chuyên ngành:Tài chính Quốc tếPhân tích và Đầu tư tài chínhNgân hàngChỉ tiêu: 105Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã đăng ký xét tuyển: NTH03Chỉ tiêu:Kế toán – Kiểm toán: 45Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA: 10Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã đăng ký xét tuyển: NTH04Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: D01
Mã đăng ký xét tuyển: NTH05Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Mã đăng ký xét tuyển: NTH06Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
Mã đăng ký xét tuyển: NTH07Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: D01, D06

1.2 Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển riêng (Phương thức 1, 2, 3, 5)

Ngành Kinh tế Ngành Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến)Mã xét tuyển: TT1Chỉ tiêu: 80
Ngành Kinh tế đối ngoạiMã xét tuyển: CLC1Chỉ tiêu: 160
Ngành Kinh tế đối ngoạiMã xét tuyển: TC1Chỉ tiêu: 290
Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: CLC2Chỉ tiêu: 80
Ngành Kinh tế đối ngoạiMã xét tuyển: TC2Chỉ tiêu: 135
Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: CLC12Chỉ tiêu: 50
Ngành Kinh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnMã xét tuyển: CLC3Chỉ tiêu: 60
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tếMã xét tuyển: CLC4Chỉ tiêu: 45
Ngành Kinh doanh quốc tếMã xét tuyển: TC3Chỉ tiêu: 80
Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến)Mã xét tuyển: TT2Chỉ tiêu: 80
Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: CLC5Chỉ tiêu: 80
Ngành Quản trị kinh doanh quốc tếMã xét tuyển: TC4Chỉ tiêu: 105
Ngành Quản trị khách sạn Ngành Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: CLC13Chỉ tiêu: 45
Ngành Tài chính – Ngân hàng Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)Mã xét tuyển: TT3Chỉ tiêu: 40
Ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: CLC6Chỉ tiêu: 80
Ngành Tài chính quốc tếMã xét tuyển: TC5Chỉ tiêu: 105
Ngành Kế toán Ngành Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCAMã xét tuyển: CLC7Chỉ tiêu: 60
Ngành Kế toán – Kiểm toánMã xét tuyển: TC6Chỉ tiêu: 30
Ngành Luật Ngành Luật thương mại quốc tếMã xét tuyển: TC7Chỉ tiêu: 30
Ngành Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpMã xét tuyển: CLC14Chỉ tiêu: 45
Ngành Ngôn ngữ Anh Ngành Tiếng Anh thương mạiMã xét tuyển: TC8Chỉ tiêu: 50
Ngành Tiếng Anh thương mại (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: NN4Chỉ tiêu: 50
Ngành Ngôn ngữ Pháp Ngành Tiếng Pháp thương mạiMã xét tuyển: TC9Chỉ tiêu: 25
Ngành Tiếng Pháp thương mại (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: NN1Chỉ tiêu: 30
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Ngành Tiếng Trung thương mạiMã xét tuyển: TC10Chỉ tiêu: 25
Ngành Tiếng Trung thương mại (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: NN2Chỉ tiêu: 30
Ngành Ngôn ngữ Nhật Ngành Tiếng Nhật thương mạiMã xét tuyển: TC11Chỉ tiêu: 45
Ngành Tiếng Nhật thương mại (Chất lượng cao)Mã xét tuyển: NN3Chỉ tiêu: 30

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét học bạ

Đối tượng áp dụng: Thí sinh là HSG cấp quốc gia (hoặc cuộc thi KHKT quốc gia lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển), đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11, 12 và thí sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên

Chỉ tiêu: 25%

Điều kiện đăng ký xét học bạ:

Thí sinh tham gia kỳ thi HSG quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển như bảng trên (các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật): Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 (gồm cả thí sinh vượt cấp) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toán, Lý, Tin, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật): Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0 và điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn thi đoạt HSG) đạt >= 8.5.Thí sinh học hệ chuyên các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật: Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt >= 8.5 và điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ >= 9.0.

Đang xem: Các khoa trường đại học ngoại thương

 Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập 5 kỳ năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 có công chứngGiấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu cóCác bạn tham gia kỳ thi HSG quốc gia hay cuộc thi KHKT cần chuẩn bị thêm các giấy tờ sau:

– Quyết định/giấy chứng nhận tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (có công chứng). Thí sinh tham gia cuộc thi KHKT cần nộp bản tóm tắt mô tả đề tài có xác nhận của nơi tổ chức cuộc thi để Hội đồng tuyển sinh đánh giá mức độ phù hợp.

– Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia (bản công chứng)

Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/TP lớp 11/lớp 12 cần chuẩn bị quyết định hoặc giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố có công chứng.Thí sinh học hệ chuyên các môn trên phải chuẩn bị thêm giấy xác nhận học lớp chuyên theo quy định (bản gốc) hoặc giấy báo trúng tuyển vào hệ chuyên của trường chuyên.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên

Chỉ tiêu dự kiến: 28%

Chương trình áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh hệ chuyên, lớp Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ các trường THPT trọng điểm quốc gia, trường THPT chuyên:

+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) >= 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương + Tốt nghiệp THPT năm 2021 + Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0 + Có điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của môn Toán và một môn khác không phải ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển >= 8.5.

+ Ngành Ngôn ngữ thương mại: Có chứng chỉ quốc tế (Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật) theo quy định của nhà trường + Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0

Thí sinh không chuyên

+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) >= 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương + Tốt nghiệp THPT năm 2021 + Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt >= 8.5 + Có điểm TB chung học tập 5 học kỳ này của 2 môn trong tổ hợp Toán – Lý, Toán – Hóa >= 9.0, tổ hợp Toán – Văn >= 8.8.

+ Ngành Ngôn ngữ thương mại: Có chứng chỉ quốc tế (Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật) theo quy định của nhà trường + Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.5

Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) >= 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương + Tốt nghiệp THPT năm 2021 + Có chứng chỉ ACT >= 27 điểm hoặc SAT >= 1260 điểm, hoặc có chứng chỉ A-Level với điểm Toán từ A trở lên.

Xem thêm:

Hồ sơ đăng ký:

Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập 5 kỳ năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 có công chứngGiấy chứng nhận kết quả điểm SAT, ACT (bản photo)Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (có công chứng)Các thí sinh hệ chuyên cập nộp giấy xác nhận học lớp chuyên theo quy định.Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)

Chương trình áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.

Chỉ tiêu dự kiến: 7%

Thời hạn đăng ký dự kiến: Tháng 7/2021, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 6.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật) theo quy địnhCó điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.5Điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toán + Lý, Toán + Hóa, Toán + Văn) đảm bảo ngưỡng quy định.

Hồ sơ đăng ký bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển (đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra)

Học bạ THPT (photo công chứng)Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (photo công chứng)Chứng nhận giải quốc gia nếu có (photo công chứng)Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020/giấy tờ xác nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản photo)
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chương trình áp dụng: Áp dụng với các chương trình tiêu chuẩn

Chỉ tiêu dự kiến: 30%

Thời hạn đăng ký: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điều kiện xét tuyển

Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0Có điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường đạt điểm sàn nhận hồ sơ theo quy định

Hồ sơ đăng ký

Học bạ THPT (photo công chứng)Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (photo công chứng)Chứng nhận giải quốc gia nếu có (photo công chứng)Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)

Cách tính điểm xét tuyển:

Các ngành có có môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 bao gồm: NTH04, NTH05, NTH06, NTH07 tính như sau

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ngoại ngữ x2 + (Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng + điểm ưu tiên xét tuyển) x4/3

Các ngành còn lại tính điểm như bình thường:

ĐXT = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

Chương trình áp dụng: Áp dụng với các chương trình tiêu chuẩn

Chỉ tiêu dự kiến: 7%

Điều kiện xét tuyển

Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt 105/150 hoặc do DHQGHCM tổ chức đạt 850/1200.

Thí sinh chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường (Hà Nội hoặc TPHCM).

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2012, Điểm Chuẩn Đh Bách Khoa Hà Nội Từ 18

HỌC PHÍ

Học phí Đại học Ngoại thương năm 2021 dự kiến như sau:

Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm họcChương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm họcChương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm họcChương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm họcChương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học

Học phí được điều chỉnh hàng năm tăng không quá 10%.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Kinh tế A00 24.8 27.25 28
A01 24.3 26.75 27.5
D01 24.3 26.75 27.5
D02 24.3 24.2 26
D03 24.3 25.7 27.5
D04 24.3 25.7 27.5
D06 24.3 25.7 27.5
D07 24.3 26.75 27.5
Kinh tế quốc tế A00 24.25 26.3 28
A01 23.75 25.8 27.5
D01 23.75 25.8 27.5
D02 26
D03 23.75 25.8 27.5
D04 27.5
D06 27.5
D07 23.75 25.8 27.5
Luật A00 24.1 26.2 27
A01 23.6 25.7 26.5
D01 23.6 25.7 26.5
D07 23.6 25.7 26.5
Kinh doanh quốc tế A00 24.7 26.55
A01 24.2 26.05 27.45
D01 24.2 26.05 27.45
D06 27.45
D07 24.2 26.05 27.45
Quản trị kinh doanh A00 24.1 26.25
A01 23.6 25.75 27.45
D01 23.6 25.75 27.45
D06 27.45
D07 23.6 25.75 27.45
Tài chính – Ngân hàng A00 23.65 25.75 27.65
Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D07 23.15 25.25 27.15
Kế toán A00 24 25.9 27.65
Kế toán A01, D01, D07 23.5 25.4 27.15
Ngôn ngữ Anh D01 23.75 34.3 36.25
Ngôn ngữ Pháp D01 34.8
D03 22.65 33.55 32.8
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 23.69 34.3 36.6
D04 22.19 32.3 34.6
Ngôn ngữ Nhật D01 23.7 33.75 35.9
D06 22.2 31.75 33.9

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *