Trường Đại học Kinh tế Quốc dân chính thức công bố thông báo tuyển sinh thông tin tuyển sinh cho năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn xem tại bài viết dưới đây.

Đang xem: Các khoa của trường đại học kinh tế quốc dân

GIỚI THIỆU CHUNG

neu.edu.vn

Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành Kinh tế. Các bạn có thể vào trường bằng 2 cổng (1 ở đường Giải Phóng và 1 ở Trần Đại Nghĩa nhé). Đại học Kinh tế quốc dân cùng với Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng hợp thành bộ 3 Bách – Kinh – Xây khá nổi tiếng. Khu vực này thường có các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao của sinh viên vô cùng sôi động. Ngoài ra Bách – Kinh – Xây này cũng nổi tiếng với rất nhiều món ăn sinh viên ngon – bổ – rẻ nữa đó nhé. Bạn có muốn trở thành sinh viên NEU không? Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh của trường bên dưới nha.

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

1.1 Chương trình học bằng tiếng Việt

Mã ngành: 7310106Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340120Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510605Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340115Chỉ tiêu: 220Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340122Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7810201Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu: 240Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340302Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu: 280Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340121Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Ngân hàngMã đăng ký xét tuyển: CT1Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Tài chính côngMã đăng ký xét tuyển: CT2Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Tài chính doanh nghiệp (mới tách từ ngành TC-NH)Mã đăng ký xét tuyển: CT3Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340404Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7310101Chỉ tiêu: 220Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7310105Chỉ tiêu: 230Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7310108Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340405Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7480101Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7380107Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7380101Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7310107Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340116Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340401Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340403Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340204Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7850101Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7850103Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7310104Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00
Mã ngành: 7340409Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00
Mã ngành: 7620114Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00
Mã ngành: 7620115Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00
Mã ngành: 7850102Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00
Mã ngành: 7320108Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C03, C04
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2)Mã đăng ký xét tuyển: POHEChỉ tiêu: 420Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09

1.2 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)

Ngành Quản trị kinh doanh (E-BBA)Mã đăng ký xét tuyển: EBBAChỉ tiêu: 160Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản lý công và Chính sách (E-PMP)Mã đăng ký xét tuyển: EPMPChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)Cấp chứng chỉ Actuary quốc tếMã đăng ký xét tuyển: EP02Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)Mã đăng ký xét tuyển: EP03Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP05Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP06Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP07Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP08Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính – Ngân hàng02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài LoanMã đăng ký xét tuyển: EP09Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)Cấp chứng chỉ kế toán quốc tếMã đăng ký xét tuyển: EP04Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)Cấp chứng chỉ kế toán quốc tếMã đăng ký xét tuyển: EP12Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốcMã đăng ký xét tuyển: EP13Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

1.3 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa KỳMã đăng ký xét tuyển: EP01Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09
Ngành Quản trị khách sạn quốc tế (IHmE)Mã đăng ký xét tuyển: EP11Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
Ngành Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính – Ngân hàngMã đăng ký xét tuyển: EP10Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New ZealandMã đăng ký xét tuyển: EP14Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến: 1 – 5%

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2021 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu dự kiến: 50%

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPTTổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm

Lưu ý:

Đại học Kinh tế Quốc dân không sử dụng kết quả thi THPT bảo lưu các năm trước, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyểnKhông cộng điểm ưu tiên chứng chỉ nghề Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường

Chỉ tiêu dự kiến: 45-50%

Phương thức này áp dụng với các nhóm đối tượng sau:

Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT

Điều kiện nhận hồ sơ:

Chứng chỉ SAT >= 1200 điểm hoặc ACT >= 26 điểmThí sinh khi thi cần đăng ký mã của trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University hoặc với ACT là 1767-National Economics University.Thí sinh nếu đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.

Chỉ tiêu đối tượng 1: 1-3% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển:

ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đối tượng 2: Thí sinh tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam

Điều kiện nhận hồ sơ:

Tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi “Đường lên Đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt NamCó kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp xét tuyển bất kì trong các khối thi vào trường ĐH Kinh tế quốc dân đạt >= 18 điểm.

Chỉ tiêu dự kiến: 1-2% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng vòng thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2021 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.Điểm thưởng vòng thi: Vòng thi năm + 2.5 điểm; Vòng thi quý + 2.0 điểm; Vòng thi tháng + 1.5 điểm; Vòng thi tuần + 1.0 điểm.

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Hà Nội 2017, Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn

Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện nhận hồ sơ:

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >= 5.5 / TOEFL ITP >= 500 điểm / TOEFL iBT >= 46 điểmCó kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp xét tuyển bất kì trong các khối thi vào trường ĐH Kinh tế quốc dân đạt >= 18 điểm.

Chỉ tiêu dự kiến: 15-20% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm quy đổi + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:

Chứng chỉ tiếng Anh Điểm tương đương Hệ số quy đổi Điểm quy đổi
IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT (1) (2) (3)=(1)x(2)
9.0 667-677 118-120 10 1.5 15
8.5 658-666 115-117 10 1.5 15
8.0 650-657 110-114 10 1.5 15
7.5 627-649 102-109 10 1.4 14
7.0 590-626 94-101 10 1.3 13
6.5 561-589 79-93 10 1.2 12
6.0 543-560 60-78 10 1.1 11
5.5 500-542 46-59 10 1.0 10

Tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

Đối tượng 4: Thí sinh đạt giải kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc gia

Điều kiện nhận hồ sơ:

Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc giaCó kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp xét tuyển bất kì trong các khối thi vào trường ĐH Kinh tế quốc dân đạt >= 18 điểm.

Chỉ tiêu dự kiến: 5% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng HSG + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2021 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.Điểm thưởng HSG: Giải khuyến khích quốc gia và giải nhất cấp tỉnh, thành phố: +0.5 điểm; Giải nhì cấp tỉnh, thành phố + 0.25 điểm

Đối tượng 5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc / học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia

Điều kiện nhận hồ sơ:

Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc giaCó điểm trung bình chung học tập >= 8.0 của 5 học kỳ bất kỳ cao nhất lớp 10, 11 và 12 (điểm TB 1 học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8.0)Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp xét tuyển bất kì trong các khối thi vào trường ĐH Kinh tế quốc dân đạt >= 18 điểm.

Xem thêm: Báo Khoa Học Đời Sống Online, Tài Nguyên Khoa Học Đời Sống Với Aws

Chỉ tiêu dự kiến: 15 – 20% tổng chỉ tiêu

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm TB chung học tập 5 HK + Tổng điểm 2 môn XT + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 dự kiến như sau:

Học phí chương trình chuẩn: Từ 15.000.000 đồng – 20.000.000 đồng/năm họcHọc phí chương trình đặc thù: Từ 40.000.000 đồng – 60.000.000 đồng năm học

Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển từng phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Kinh tế quốc tế 26.15 27.75
Kinh tế 24.75 26.9
Kinh tế phát triển 24.45 26.75
Toán kinh tế 24.15 26.45
Thống kê kinh tế 23.75 26.45
Kinh doanh quốc tế 26.15 27.8
Kinh doanh thương mại 25.1 27.25
Quản trị kinh doanh 25.25 27.2
Ngân hàng / 26.95
Tài chính công / 26.55
Tài chính doanh nghiệp / 27.25
Marketing 25.6 27.55
Thương mại điện tử 25.6 27.65
Quản trị khách sạn 25.4 27.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.85 26.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26 28
Kế toán / 27.15
Kiểm toán / 27.55
Quản trị nhân lực 24.9 27.1
Hệ thống thông tin quản lý 24.3 26.75
Công nghệ thông tin 24.1 26.6
Khoa học máy tính 23.7 26.4
Luật kinh tế 24.5 26.65
Luật 23.1 26.2
Bất động sản 23.85 26.55
Khoa học quản lý 23.6 26.25
Quản lý công 23.35 26.15
Bảo hiểm / 26
Quản lý tài nguyên và môi trường 22.65 25.6
Quản lý đất đai 22.5 25.85
Kinh tế đầu tư 24.85 27.05
Quản lý dự án 24.4 26.75
Kinh tế nông nghiệp 22.6 25.65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.3 25.6
Quan hệ công chúng 25.5 27.6
Ngôn ngữ Anh 33.65 35.6
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34.25
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1)
Quản trị kinh doanh (E-BBA) 24.25 26.25
Quản lý công và Chính sách (E-PmP) 21.5 25.35
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 23.5 25.85
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23 25.8
Kinh doanh số (E-BDB) 23.35 26.1
Phân tích kinh doanh (BA) 23.35 26.3
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23.15 26
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) 22.75 25.75
Công nghệ tài chính (BFT) 22.75 25.75
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) / 26.65
Kinh tế học tài chính (FE) / 24.5
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 31 33.55
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 33.35 34.5
Đầu tư tài chính (BFI) 31.75 34.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 35.55

*
*
*
*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *