Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã có thông báo tuyển sinh mới cho năm học 2021 với 7120 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ đại học chính quy.
Đang xem: Các khoa của đại học công nghiệp hà nội
Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có thể tham gia đăng ký xét tuyển vào trường.
Xem thêm: Khoá Học Chụp Ảnh Cơ Bản Cấp Tốc Namblack 2020, Khóa Học Nhiếp Ảnh Photography
GIỚI THIỆU CHUNG
haui.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7210404Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D14 |
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu: 390Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340115Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340201Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu: 720Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340302Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340404Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340406Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7480101Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480102Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480103Chỉ tiêu: 250Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480104Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480108Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu: 390Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510201Chỉ tiêu: 420Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510203Chỉ tiêu: 280Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510205Chỉ tiêu: 460Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510206Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510301Chỉ tiêu: 520Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510302Chỉ tiêu: 490Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510303Chỉ tiêu: 280Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510401Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7510406Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7540101Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7540204Chỉ tiêu: 170Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Ngành Công nghệ vật liệu dệt, mayMã ngành: 7540203Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7520118Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuMã ngành: 7519002Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7510605Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7220204Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 |
Mã ngành: 7220210Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2 |
Mã ngành: 7220209Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt NamMã ngành: 7220101Chỉ tiêu: 20Áp dụng với: Ngoài nước ngoài tốt nghiệp THPT |
Mã ngành: 7310104Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7810101Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7810201Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanhMã ngành: 7349004Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạoMã ngành: 7510209Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối D01 (Toán, Văn, Anh)Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)Khối D14 (Văn, Sử, Anh)Khối DD2 (Toán, Văn, Tiếng Hàn)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng
Chỉ tiêu: Không giới hạn
Đối tượng xét tuyển thẳng trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:
Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.Thí sinh được triệu tập tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi KHKT cấp quốc tế; Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kì thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.Người nước ngoài tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
Chỉ tiêu: 350
Đối tượng #1: Áp dụng với thí sinh có điểm TB các môn học từng học kì lớp 10, 11 và 12 đạt 7.0 trở lên (thí sinh tốt nghiệp năm 2021 chỉ tính tới HK1 lớp 12) và đáp ứng 1 trong các điều kiện (xét tuyển ngành phù hợp) dưới đây:
Đạt giải Nhất, Nhì, Ba kì thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật.Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế ACT từ 20 điểm, SAT từ 1000 điểm, IELTS (Academic) từ 5.5, TOEFL iBT từ 50 điểm, chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK từ 3 điểm, chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK từ 3 điểm, chứng chỉ tiếng Nhật
Các ngành xét tuyển thẳng Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 tương ứng như sau:
Đối tượng #2: Xét tuyển theo ngành dựa vào điểm xét tuyển của thí sinh, cách tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi từ chứng chỉ hoặc giải x2 + Điểm TB chung các học kỳ lớp 10, 11 và 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ và giải học sinh giỏi lần lượt như sau:
Bảng 1: Bảng quy đổi điểm tiếng Anh
Chứng chỉ tiếng Anh | Tiếng Trung HSK (1-6) | Tiếng Nhật N (5-1) | Tiếng Hàn TOPIK (1-5) | Điểm quy đổi | |
IELTS (1-9) | TOEFL iBT | ||||
5.5 | 50 – 60 | HSK 3 | N4 | TOPIK 3 | 8 |
6.0 | 61-70 | HSK 4 | N3 | TOPIK 4 | 9 |
6.5 – 9.0 | 71-120 | HSK 5-6 | N2-1 | TOPIK 5 | 10 |
Bảng 2: Quảng quy đổi chứng chỉ quốc tế, giải đạt được
Chứng chỉ quốc tế | Giải HSG cấp tỉnh, TP | Điểm quy đổi | |
ACT (1-36) | SAT (1-1600) | ||
20-25 | 1000-1100 | Giải Ba | 8 |
26-29 | 1101-1200 | Giải Nhì | 9 |
30-36 | 1201-1600 | Giải Nhất | 10 |
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Các ngành xét tuyển như trong bảng mục 1 THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021.
Điều kiện xét tuyển
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:
Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 đồng/năm họcHọc phí hàng năm tăng không quá 10%
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Thiết kế thời trang | 18.7 | 20.35 | 22.8 |
Quản trị kinh doanh | 18.4 | 20.5 | 23.55 |
Marketing | 19.85 | 21.65 | 24.9 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.25 | 20.2 | 23.45 |
Kế toán | 18.2 | 20 | 22.75 |
Kiểm toán | 17.05 | 19.3 | 22.3 |
Quản trị nhân lực | 18.8 | 20.65 | 24.2 |
Quản trị văn phòng | 17.45 | 19.3 | 22.2 |
Khoa học máy tính | 18.75 | 21.15 | 24.7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.6 | 19.65 | 23.1 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.95 | 21.05 | 24.3 |
Hệ thống thông tin | 18 | 20.2 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18.3 | 20.5 | 24 |
Công nghệ thông tin | 20.4 | 22.8 | 25.6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.85 | 20.85 | 23.9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20.15 | 22.35 | 25.3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.5 | 22.1 | 25.1 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.05 | 19.15 | 22.45 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.9 | 20.9 | 24.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.35 | 19.75 | 23.2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 20.45 | 23.1 | 26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.1 | 16.95 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 18.05 |
Công nghệ thực phẩm | 17 | 19.05 | 21.05 |
Công nghệ dệt, may | 19.3 | 20.75 | 22.8 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | — | 16.2 | 18.5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | — | 17.85 | 21.95 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21.5 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18.91 | 21.05 | 22.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.46 | 21.5 | 23.29 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | — | 21.23 | 23.44 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.4 | ||
Kinh tế đầu tư | 16 | 18.95 | 22.6 |
Du lịch | 20 | 22.25 | 24.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 | 20.2 | 23 |
Quản trị khách sạn | 19 | 20.85 | 23.75 |