Các ngành Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2019 chi tiết nhất cho những ai chưa biết. Nếu bạn đang không biết trường Bách Khoa Hà Nội đang đào tạo những ngành nào. Thì trong bài viết hôm nay, thietbihopkhoi.com sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đang gặp phải lúc này.
Các ngành Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Năm 2019, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội dự kiến tuyển 6680 chỉ tiêu. Với 7 chương trình mới, bao gồm:
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoTChương trình tiên tiến Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (học bằng tiếng Anh)Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa – Dược (học bằng tiếng Anh)Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm (học bằng tiếng Anh)Chương trình tiên tiến Phân tích Kinh doanh (học bằng tiếng Anh)Công nghệ Giáo dụcChương trình hợp tác đào tạo quốc tế ngành Cơ điện tử hợp tác với ĐH Leibniz Hannover, CHLB Đức
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội gồm các ngành, chương trình đào tạo, bao gồm :
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy
Tên ngành | Mã xét tuyển | Các tổ hợp môn thi Đại học |
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | TE2 | |
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME – E1 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE – E2 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
Kỹ thuật Điện, Điện tử
Tên ngành | Mã xét tuyển | Các tổ hợp môn thi Đại học |
Kỹ thuật Điện | EE1 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | EE2 | |
Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | EE – E8 | |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | |
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | ET – E4 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y Sinh | ET – E5 | |
Chương trình đào tạo Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET – E9 |
Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
Tên ngành | Mã xét tuyển | Các tổ hợp môn thi Đại học |
Khoa học máy tính | IT1 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Kỹ thuật máy tính | IT2 | |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | IT – E6 | |
Công nghệ thông tin Global ICT | IT – E7 | |
Chương trình tiên tiến Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT – E10 | |
Toán – Tin | MI1 | |
Hệ thống thông tin quản lý | MI2 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường
Tên ngành | Mã xét tuyển | Các tổ hợp môn thi Đại học |
Kỹ thuật Hóa học | CH1 | A00 : Toán – Lý – Hóa
B00 : Toán – Hóa – Sinh D07 : Toán – Hóa – Anh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Hóa học | CH2 | |
Kỹ thuật In | CH3 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH – E11 | |
Kỹ thuật Sinh học | BF1 | |
Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF – E12 | |
Kỹ thuật Môi trường | EV1 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May
Tên ngành | Mã xét tuyển | Các tổ hợp môn thi Đại học |
Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh D07 : Toán – Hóa – Anh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | MS – E3 | |
Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | |
Vật lý kỹ thuật | PH1 | |
Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh A02 : Toán – Lý – Sinh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh
Tên ngành | Mã xét tuyển | Các tổ hợp môn thi Đại học |
Công nghệ Giáo dục | ED2 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh D01 : Toán – Văn – Anh |
Kinh tế công nghiệp | EM1 | |
Quản lý công nghiệp | EM2 | |
Quản trị kinh doanh | EM3 | |
Kế toán | EM4 | |
Tài chính – Ngân hàng | EM5 | |
Chuyên ngành tiên tiến Phân tích Kinh doanh | EM – E13 | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh (Môn Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật & Công nghệ | FL1 | D01 : Toán – Văn – Anh
(Môn Anh là môn chính, nhân hệ số 2) |
Tiếng Anh chuyên nghiệp Quốc tế | FL2 |
Các chương trình đào tạo quốc tế
(Có đối tác là các trường ĐH uy tín trên thế giới)
Tên ngành | Mã xét tuyển | Các tổ hợp môn thi Đại học |
Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | ME – NUT | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh D07 : Toán – Hóa – Anh |
Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | ME – GU | |
Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME- LUH | |
Điện tử-Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET – LUH | |
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | IT – LTU | |
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | IT – VUW | |
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | IT – GINP | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh D07 : Toán – Hóa- Anh D29 : Toán – Lý – Pháp |
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) | EM – VUW | A00 : Toán – Lý – Hóa
A01 : Toán – Lý – Anh D01 : Toán – Văn – Anh D07 : Toán – Hóa- Anh |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | EM – NU | |
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY – BA | |
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY – IT |