Năm 2020, trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh và đào tạo 57 ngành học, trong đó các ngành kỹ thuật có mức chỉ tiêu cao đa số từ 500 chỉ tiêu mỗi ngành.

Điểm sàn năm 2020 đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là 22,0 điểm và đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 và điểm Bài kiểm tra tư duy của Trường (theo tổ hợp A19 và A20) là 19,0.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2020 được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: Bảng điểm đại học bách khoa

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xem thêm: Địa Chỉ Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Bách, Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

Xem thêm: Giới Thiệu Trường Đại Học Bách Khoa Hàn Quốc, Đại Học Bách Khoa Hàn Quốc

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 26.2 Toán
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học A20 20.53 KTTD
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 26.6 Toán
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm A20 21.07 KTTD
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 25.94 Toán
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A20 19.04 KTTD
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00, A01, B00, D07 25.26 Toán
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học A19, A20 19 KTTD
9 CH2 Hoá học A00, A01, B00, D07 24.16 Toán
10 CH2x Hoá học A19, A20 19 KTTD
11 CH3 Kỹ thuật in A00, A01, B00, D07 24.51 Toán
12 CH3x Kỹ thuật in A19, A20 19 KTTD
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, A01, B00, D07 26.5 Toán
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A19, A20 20.5 KTTD
15 ED2 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục A19 19 KTTD
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện A00, A01 27.01 Toán
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện A19 22.5 KTTD
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00, A01 28.16 Toán
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A19 24.41 KTTD
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) A00, A01 27.43 Toán
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến A19 23.43 KTTD
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 25.68 Toán
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A19 20.36 KTTD
25 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp A19 20.54 KTTD
27 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp A19 19.13 KTTD
29 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh A19 20.1 KTTD
31 EM4 Kế toán A00, A01, D01 25.3
32 EM4x Kế toán A19 19.29 KTTD
33 EM5 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.6
34 EM5x Tài chính – Ngân hàng A19 19 KTTD
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) A00, A01 25.03 Toán
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A19 19.09 KTTD
37 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A00, A01, D01 25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A19 21.19 KTTD
39 EM-VUW Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A00, A01, D01 22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A19 19 KTTD
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 27.3 Toán
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A19 23 KTTD
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 27.15 Toán
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A19 22.5 KTTD
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 26.5 Toán
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A19 21.1 KTTD
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A00, A01, D28 27.51 Toán
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A19 23.3 KTTD
49 ET-LUH Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23.85
50 ET-LUHx Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 19 KTTD
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 23.85 Toán
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường A19, A20 19 KTTD
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.1 Tiếng Anh
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.1 Tiếng Anh
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 25.8 Toán
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt A19 19 KTTD
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00, A01 29.04 Toán
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính A19 26.27 KTTD
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28.65 Toán
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính A19 25.63 KTTD
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00, A01 28.65 Toán
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A19 25.28 KTTD
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00, A01, D28 27.98 Toán
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A19 24.35 KTTD
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00, A01 28.38 Toán
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) A19 25.14 KTTD
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) A00, A01, D29 27.24 Toán
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) A19 22.88 KTTD
69 IT-LTU Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A00, A01 26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A19 22 KTTD
71 IT-VUW Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A00, A01 25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A19 21.09 KTTD
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 27.48 Toán
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử A19 23.6 KTTD
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 26.51 Toán
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí A19 20.8 KTTD
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 26.75 Toán
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A19 22.6 KTTD
79 ME-GU Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 23.9
80 ME-GUx Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A19 19 KTTD
81 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 21.6 kTTD
83 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A19 20.5 KTTD
85 MI1 Toán – Tin A00, A01 27.56 Toán
86 MI1x Toán – Tin A19 23.9 KTTD
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27.25 Toán
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý A19 22.15 KTTD
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 25.18 Toán
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu A19, A20 19.27 KTTD
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01, D07 23.18 Toán
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A19, A20 19.56 KTTD
93 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 26.18 Toán
94 PH1x Vật lý kỹ thuật A19 21.5 KTTD
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24.7 Toán
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân A19 20 KTTD
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 27.33 Toán
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô A19 23.4 KTTD
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 26.46 Toán
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực A19 21.06 KTTD
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 26.94 Toán
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không A19 22.5 KTTD
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00, A01 26.75 Toán
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A19 22.5 KTTD
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00, A01, D29 23.88 Toán
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A19 19 KTTD
107 TROY-BA Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01 22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A19 19 KTTD
109 TROY-IT Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A00, A01, D01 25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A19 19 KTTD
111 TX1 Kỹ thuật Dệt – May A00, A01, D07 23.04 Toán
112 TX1x Kỹ thuật Dệt – May A19, A20 19.16 KTTD

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *